"d":"Trả về số ngày làm việc cả ngày giữa hai ngày với tham số ngày cuối tuần tùy chỉnh"
},
"NOW":{
"a":"()",
"d":"Trả về ngày tháng hiện tại theo dạng thức ngày tháng và thời gian."
},
"SECOND":{
"a":"(serial_number)",
"d":"Trả về giây, một số từ 0 đến 59."
},
"TIME":{
"a":"(hour; minute; second)",
"d":"Chuyển đổi giờ, phút, giây đã cho sang số tuần tự, được định dạng theo dạng thức thời gian"
},
"TIMEVALUE":{
"a":"(time_text)",
"d":"Chuyển đổi thời gian văn bản sang số tuần tự cho thời gian, một số từ 0 (12:00:00 SA) thành 0.999988426 (11:59:59 CH). Định dạng số bằng định dạng thời gian sau khi nhập công thức"
},
"TODAY":{
"a":"()",
"d":"Trả về ngày hiện thời theo dạng thức ngày tháng."
},
"WEEKDAY":{
"a":"(serial_number; [return_type])",
"d":"Trả về một số từ 1 đến 7 thể hiện ngày trong tuần."
},
"WEEKNUM":{
"a":"(serial_number; [return_type])",
"d":"Trả lại số tuần trong năm"
},
"WORKDAY":{
"a":"(start_date; days; [holidays])",
"d":"Trả lại số tuần tự của ngày trước hay sau một số ngày làm việc được chỉ ra"
},
"WORKDAY.INTL":{
"a":"(start_date; days; [weekend]; [holidays])",
"d":"Trả về số ngày tuần tự trước hoặc sau số ngày làm việc được chỉ định với tham số ngày cuối tuần tùy chỉnh"
},
"YEAR":{
"a":"(serial_number)",
"d":"Trả về năm của ngày tháng, một số nguyên trong khoảng 1900 - 9999."
},
"YEARFRAC":{
"a":"(start_date; end_date; [basis])",
"d":"Trả lại phân số năm thể hiện số ngày nguyên giữa start_date và end_date"
},
"BESSELI":{
"a":"(x; n)",
"d":"Trả về hàm Bessel biến đổi In(x)"
},
"BESSELJ":{
"a":"(x; n)",
"d":"Trả về hàm Bessel Jn(x)"
},
"BESSELK":{
"a":"(x; n)",
"d":"Trả về hàm Bessel biến đổi Kn(x)"
},
"BESSELY":{
"a":"(x; n)",
"d":"Trả về hàm Bessel Yn(x)"
},
"BIN2DEC":{
"a":"(number)",
"d":"Chuyển số nhị phân thành thập phân"
},
"BIN2HEX":{
"a":"(number; [places])",
"d":"Chuyển số nhị phân thành thập lục phân"
},
"BIN2OCT":{
"a":"(number; [places])",
"d":"Chuyển số nhị phân thành bát phân"
},
"BITAND":{
"a":"(number1; number2)",
"d":"Trả về \"And\" theo bit của hai số"
},
"BITLSHIFT":{
"a":"(number; shift_amount)",
"d":"Trả về một số được dịch trái bởi các bit shift_amount"
},
"BITOR":{
"a":"(number1; number2)",
"d":"Trả về \"Or\" theo bit của hai số"
},
"BITRSHIFT":{
"a":"(number; shift_amount)",
"d":"Trả về một số được dịch phải bởi các bit shift_amount "
},
"BITXOR":{
"a":"(number1; number2)",
"d":"Trả về \"Exclusive Or\" theo bit của hai số"
"d":"Trung bình giá trị của cột trong danh sách hoặc trong cơ sở dữ liệu thoả mãn điều kiện chỉ định"
},
"DCOUNT":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Đếm số ô chứa giá trị số trong trường (cột) của các bản ghi thuộc cơ sở dữ liệu thoả mãn các điều kiện chỉ định"
},
"DCOUNTA":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Đếm số ô không trắng trong trường (cột) của các bản ghi trong cơ sở dữ liệu trùng khớp với điều kiện chỉ định"
},
"DGET":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Trích xuất từ cơ sở dữ liệu một bản ghi trùng khớp với các điều kiện chỉ định"
},
"DMAX":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Trả về giá trị lớn nhất trong trường (cột) của các bản ghi thuộc cơ sở dữ liệu thoả mãn điều kiện chỉ định"
},
"DMIN":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Trả về giá trị nhỏ nhất trong trường (cột) của các bản ghi thuộc cơ sở dữ liệu thoả mãn điều kiện chỉ định"
},
"DPRODUCT":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Nhân giá trị trong trường (cột) của các bản ghi trong cơ sở dữ liệu trùng khớp với điều kiện chỉ định"
},
"DSTDEV":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Ước lượng độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu từ các mục trong cơ sở dữ liệu"
},
"DSTDEVP":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên tập toàn bộ của các mục trong cơ sở dữ liệu đã chọn"
},
"DSUM":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Thêm số vào trường (cột) của các bản ghi thuộc cơ sở dữ liệu thoả mãn điều kiện chỉ định"
},
"DVAR":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Ước lượng phương sai dựa trên mẫu từ các mục của cơ sở dữ liệu lựa chọn"
},
"DVARP":{
"a":"(database; field; criteria)",
"d":"Tính toán dung sai dựa trên tập toàn bộ của các mục trong cơ sở dữ liệu đã chọn"
},
"CHAR":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về ký tự xác định bởi số hiệu mã từ tập ký tự trên máy tính"
},
"CLEAN":{
"a":"(text)",
"d":"Loại bỏ mọi ký tự không in trong văn bản"
},
"CODE":{
"a":"(text)",
"d":"Trả về mã số của ký tự đầu tiên trong văn bản, theo tập ký tự sử dụng trong máy"
},
"CONCATENATE":{
"a":"(text1; [text2]; ...)",
"d":"Nối kết vài xâu văn bản vào một xâu văn bản"
},
"CONCAT":{
"a":"(text1; ...)",
"d":"Ghép danh sách hoặc phạm vi các chuỗi văn bản"
},
"DOLLAR":{
"a":"(number; [decimals])",
"d":"Chuyển đổi số sang văn bản, sử dụng định dạng tiền tệ"
},
"EXACT":{
"a":"(text1; text2)",
"d":"Kiểm tra hai xâu văn bản có chính xác giống nhau, và trả về ĐÚNG hoặc SAI. Hàm EXACT có phân biệt chữ hoa, chữ thường"
},
"FIND":{
"a":"(find_text; within_text; [start_num])",
"d":"Trả về vị trí bắt đầu của một xâu văn bản nằm trong xâu văn bản khác. Hàm FIND có phân biệt chữ hoa, chữ thường"
},
"FINDB":{
"a":"(find_text; within_text; [start_num])",
"d":"Định vị một chuỗi văn bản nằm trong chuỗi văn bản thứ hai và trả về số của vị trí bắt đầu của chuỗi văn bản thứ nhất tính từ ký tự thứ nhất của chuỗi văn bản thứ hai, nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS) - Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc và Tiếng Hàn Quốc"
},
"FIXED":{
"a":"(number; [decimals]; [no_commas])",
"d":"Làm tròn số theo phần thập phân chỉ định và trả về kết quả dạng văn bản có dấu hàng đơn vị hoặc không"
},
"LEFT":{
"a":"(text; [num_chars])",
"d":"Trả về số ký tự xác định từ vị trí bắt đầu của xâu văn bản"
},
"LEFTB":{
"a":"(text; [num_chars])",
"d":"Trả về một hoặc nhiều ký tự đầu tiên trong một chuỗi, dựa vào số byte mà bạn chỉ định, nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS) - Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc và Tiếng Hàn Quốc"
},
"LEN":{
"a":"(text)",
"d":"Trả về số lượng ký tự trong xâu văn bản"
},
"LENB":{
"a":"(text)",
"d":"Trả về số byte dùng để biểu thị các ký tự trong một chuỗi văn bản, nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS) - Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc và Tiếng Hàn Quốc"
},
"LOWER":{
"a":"(text)",
"d":"Chuyển đổi mọi chữ cái trong xâu văn bản sang chữ thường"
},
"MID":{
"a":"(text; start_num; num_chars)",
"d":"Trả về các ký tự ở giữa xâu văn bản, với vị trí bắt đầu và độ dài chỉ định"
},
"MIDB":{
"a":"(text; start_num; num_chars)",
"d":"Trả về một số lượng ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản, bắt đầu từ vị trí do bạn chỉ định, dựa vào số lượng byte do bạn chỉ định, nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS) - Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc và Tiếng Hàn Quốc"
"d":"Chuyển đổi văn bản sang con số độc lập miền địa phương"
},
"PROPER":{
"a":"(text)",
"d":"Chuyển đổi chuỗi văn bản sang dạng chữ thích hợp; chữ cái đầu tiên của từ là chữ hoa, mọi chữ cái khác là chữ thường"
},
"REPLACE":{
"a":"(old_text; start_num; num_chars; new_text)",
"d":"Thay thế một phần của xâu văn bản bằng xâu văn bản khác"
},
"REPLACEB":{
"a":"(old_text; start_num; num_chars; new_text)",
"d":"Thay thế một phần của chuỗi văn bản, dựa vào số byte do bạn chỉ định, bằng một chuỗi văn bản khác, nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS) - Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc và Tiếng Hàn Quốc"
},
"REPT":{
"a":"(text; number_times)",
"d":"Lặp lại văn bản theo số lần chỉ định. Sử dụng hàm REPT để điền xâu văn bản nhiều lần vào ô"
},
"RIGHT":{
"a":"(text; [num_chars])",
"d":"Trả về số ký tự xác định từ vị trí cuối của xâu văn bản"
},
"RIGHTB":{
"a":"(text; [num_chars])",
"d":"Trả về một hoặc nhiều ký tự cuối cùng trong một chuỗi, dựa vào số byte mà bạn chỉ định, nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS) - Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc và Tiếng Hàn Quốc"
},
"SEARCH":{
"a":"(find_text; within_text; [start_num])",
"d":"Trả về số ký tự tại vị trí xuất hiện đầu tiên của ký tự hoặc xâu văn bản cho trước, tính từ trái qua phải (không phân biệt chữ hoa, chữ thường)"
},
"SEARCHB":{
"a":"(find_text; within_text; [start_num])",
"d":"Trả về một chuỗi văn bản bên trong chuỗi văn bản thứ hai và trả về số vị trí bắt đầu của chuỗi văn bản thứ nhất từ ký tự đầu tiên của chuỗi văn bản thứ hai, nhằm để dùng với những ngôn ngữ sử dụng bộ ký tự byte kép (DBCS) - Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc và Tiếng Hàn Quốc"
},
"SUBSTITUTE":{
"a":"(text; old_text; new_text; [instance_num])",
"d":"Thay thế văn bản hiện thời bằng văn bản mới trong xâu văn bản"
},
"T":{
"a":"(value)",
"d":"Kiểm tra một giá trị có phải là văn bản, và trả về văn bản nếu đúng, hoặc cặp dấu nháy kép (văn bản rỗng) nếu sai"
},
"TEXT":{
"a":"(giá_trị; định_dạng_văn_bản)",
"d":"Chuyển đổi một giá trị sang văn bản theo một định dạng số cụ thể"
},
"TEXTJOIN":{
"a":"(delimiter; ignore_empty; text1; ...)",
"d":"Ghép danh sách hoặc phạm vi các chuỗi văn bản bằng dấu tách"
},
"TRIM":{
"a":"(text)",
"d":"Loại bỏ mọi dấu cách trong xâu văn bản ngoại trừ dấu cách đơn giữa các từ"
},
"UNICHAR":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về ký tự Unicode được tham chiếu bởi giá trị số cho trước"
},
"UNICODE":{
"a":"(text)",
"d":"Trả về con số (điểm mã) tương ứng với ký tự đầu tiên của đoạn văn bản"
},
"UPPER":{
"a":"(text)",
"d":"Chuyển đổi xâu văn bản sang chữ hoa"
},
"VALUE":{
"a":"(text)",
"d":"Chuyển đổi xâu văn bản thể hiện số thành số"
},
"AVEDEV":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả về trung bình độ lệch tuyệt đối giữa các điểm dữ liệu với giá trị trung bình của chúng. Tham đối có thể là số hoặc tên, mảng, tham chiếu chứa số"
},
"AVERAGE":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả về giá trị trung bình (trung bình số học) của các tham đối, chúng có thể là các số, tên, mảng hoặc các tham chiếu có chứa số"
},
"AVERAGEA":{
"a":"(value1; [value2]; ...)",
"d":"Trả về trung bình (trung bình số học) các tham đối của nó, văn bản và SAI được coi là 0; ĐÚNG được coi là 1. Tham đối có thể là số, tên, mảng, hoặc tham chiếu"
},
"AVERAGEIF":{
"a":"(range; criteria; [average_range])",
"d":"Tìm trung bình(trung bình số học) cho ô được chỉ ra bởi điều kiện hay chỉ tiêu cho trước"
"d":"Tính toán giao điểm của đường thẳng với trục y dùng đường hồi quy khớp nhất vẽ qua các giá trị x và giá trị y đã biết"
},
"KURT":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả về độ nhọn của tập dữ liệu"
},
"LARGE":{
"a":"(array; k)",
"d":"Trả về giá trị lớn thứ k trong tập dữ liệu. Ví dụ, số lớn thứ năm"
},
"LINEST":{
"a":"(known_ys; [known_xs]; [const]; [stats])",
"d":"Trả về thống kê mô tả xu hướng tuyến tính phù hợp với các điểm dữ liệu, bằng cách khớp đường thẳng dùng phương pháp bình quân nhỏ nhất"
},
"LOGEST":{
"a":"(known_ys; [known_xs]; [const]; [stats])",
"d":"Trả về thống kê mô tả đường hàm mũ phù hợp với các điểm dữ liệu"
},
"LOGINV":{
"a":"(probability; mean; standard_dev)",
"d":"Trả về giá trị đảo của hàm phân bố tích lũy loga chuẩn của x, mà ln(x) được phân phối chuẩn với tham số Mean và Standard_dev"
},
"LOGNORM.DIST":{
"a":"(x; mean; standard_dev; cumulative)",
"d":"Trả về phân phối lôga bình thường của x, trong đó ln(x) được phân phối chuẩn với tham số Trung bình và Độ lệch chuẩn"
},
"LOGNORM.INV":{
"a":"(probability; mean; standard_dev)",
"d":"Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lô-ga-rít chuẩn tích lũy, trong đó ln(x) được phân bố chuẩn với tham số Trung_bình và Độ_lệch_tiêu _chuẩn"
},
"LOGNORMDIST":{
"a":"(x; mean; standard_dev)",
"d":"Trả về phân bố lô-ga-rít chuẩn tích lũy, trong đó ln(x) được phân bố chuẩn với tham số Mean và Standard_dev"
},
"MAX":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả về giá trị lớn nhất trong tập hợp giá trị. Không tính giá trị lô gíc và văn bản"
},
"MAXA":{
"a":"(value1; [value2]; ...)",
"d":"Trả về giá trị lớn nhất trong tập các giá trị. Không loại trừ giá trị lô gíc và văn bản"
},
"MAXIFS":{
"a":"(max_range; criteria_range; criteria; ...)",
"d":"Trả về giá trị tối đa trong số các ô được xác định bởi bộ các điều kiện hoặc tiêu chí đã cho"
},
"MEDIAN":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả lại số trung bình hoặc số ở khoảng giữa tập hợp các số đã cho"
},
"MIN":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả về số nhỏ nhất trong tập hợp giá trị. Không tính giá trị lô gíc và văn bản"
},
"MINA":{
"a":"(value1; [value2]; ...)",
"d":"Trả về giá trị nhỏ nhất trong tập các giá trị. Không loại trừ giá trị lô gíc và văn bản"
},
"MINIFS":{
"a":"(min_range; criteria_range; criteria; ...)",
"d":"Trả về giá trị tối thiểu trong số các ô được xác định bởi bộ các điều kiện hoặc tiêu chí đã cho"
},
"MODE":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả về mức xuất hiện thường xuyên hoặc mức lặp của một giá trị trong mảng hoặc khoảng dữ liệu"
},
"MODE.MULT":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả về mảng dọc các giá trị xuất hiện thường xuyên nhất, hoặc lặp lại trong mảng hoặc vùng dữ liệu. Đối với mảng ngang, sử dụng =TRANSPOSE(MODE.MULT(number1,number2,...))"
},
"MODE.SNGL":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả về mức xuất hiện thường xuyên, hoặc mức lặp của một giá trị trong mảng hoặc khoảng dữ liệu"
"d":"Trả về xác suất nhị thức âm, xác suất sẽ là Number_f lần thất bại trước lần thành công thứ Number_s, với xác suất thành công Probability_s"
},
"NEGBINOMDIST":{
"a":"(number_f; number_s; probability_s)",
"d":"Trả về phân bố nhị thức âm, là xác suất sẽ có Number_f lần thất bại trước thành công thứ Number_s-th, với xác suất của thành công là Probability_s"
},
"NORM.DIST":{
"a":"(x; mean; standard_dev; cumulative)",
"d":"Trả về phân phối bình thường cho độ lệch chuẩn và trung bình đã chỉ định"
},
"NORMDIST":{
"a":"(x; mean; standard_dev; cumulative)",
"d":"Trả về phân bố tích lũy chuẩn của trung bình và độ lệch tiêu chuẩn cho trước"
},
"NORM.INV":{
"a":"(probability; mean; standard_dev)",
"d":"Trả về giá trị đảo của phân bố tích lũy chuẩn của trung bình và độ lệch tiêu chuẩn cho trước"
},
"NORMINV":{
"a":"(probability; mean; standard_dev)",
"d":"Trả về giá trị đảo của phân bố tích lũy chuẩn cho độ lệch trung bình và tiêu chuẩn cho trước"
},
"NORM.S.DIST":{
"a":"(z; cumulative)",
"d":"Trả về phân phối bình thường chuẩn (có trung bình là không và độ lệch chuẩn là một)"
},
"NORMSDIST":{
"a":"(z)",
"d":"Trả về phân bố tích lũy chuẩn (có trung bình là không và độ lệch tiêu chuẩn là 1)"
},
"NORM.S.INV":{
"a":"(probability)",
"d":"Trả về giá trị đảo của phân bố tích lũy chuẩn (có trung bình là không và độ lêch tiêu chuẩn là 1)"
},
"NORMSINV":{
"a":"(probability)",
"d":"Trả về giá trị đảo của phân bố tích lũy chuẩn (có trung bình là không và độ lêch tiêu chuẩn là 1)"
},
"PEARSON":{
"a":"(array1; array2)",
"d":"Trả về hệ số tương quan mômen tích Pia-sơn, r"
},
"PERCENTILE":{
"a":"(array; k)",
"d":"Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong khoảng"
},
"PERCENTILE.EXC":{
"a":"(array; k)",
"d":"Trả về phân vị thứ k của giá trị trong một khoảng, trong đó k nằm trong khoảng 0..1, bao gồm"
},
"PERCENTILE.INC":{
"a":"(array; k)",
"d":"Trả về phân vị thứ k của giá trị trong một khoảng, trong đó k nằm trong khoảng 0..1, bao gồm"
},
"PERCENTRANK":{
"a":"(array; x; [significance])",
"d":"Trả về cấp của giá trị trong tập dữ liệu được gán như số phần trăm của tập dữ liệu"
},
"PERCENTRANK.EXC":{
"a":"(array; x; [significance])",
"d":"Trả về thứ hạng của một giá trị trong tập hợp dữ liệu dưới dạng phần trăm của tập hợp dữ liệu dưới dạng phần trăm (0..1, bao gồm cả 0 và 1) của tập hợp dữ liệu"
},
"PERCENTRANK.INC":{
"a":"(array; x; [significance])",
"d":"Trả về thứ hạng của một giá trị trong tập hợp dữ liệu dưới dạng phần trăm của tập hợp dữ liệu dưới dạng phần trăm (0..1, bao gồm cả 0 và 1) của tập hợp dữ liệu"
},
"PERMUT":{
"a":"(number; number_chosen)",
"d":"Trả về số hoán vị của số đối tượng được chọn từ tổng số đối tượng"
"d":"Trả về bình phương hệ số tương quan mômen tích Pia-sơn từ các điểm dữ liệu đã cho"
},
"SKEW":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả về độ xiên của phân bố: đặc trưng mức độ mất đối xứng của phân bố xung quanh trung bình của nó"
},
"SKEW.P":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả về độ xiên của phân phối dựa trên một tập mẫu: đặc tính của mức độ bất đối xứng của một phân phối xoay quanh giá trị trung bình"
},
"SLOPE":{
"a":"(known_ys; known_xs)",
"d":"Trả về độ dốc của đường hồi quy tuyến tính từ các điểm dữ liệu đã cho"
},
"SMALL":{
"a":"(array; k)",
"d":"Trả về giá trị lớn thứ k trong tập dữ liệu. Ví dụ, số lớn thứ năm"
},
"STANDARDIZE":{
"a":"(x; mean; standard_dev)",
"d":"Trả về giá trị chuẩn hóa từ phân bố đặc trưng bởi trung bình và độ lệch tiêu chuẩn"
},
"STDEV":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Ước lượng độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu (không tính giá trị logic và văn bản trong mẫu)"
},
"STDEV.P":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên tập toàn bộ là các tham đối (không tính giá trị lô gíc và văn bản)"
},
"STDEV.S":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Đoán nhận độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu (không tính giá trị lô gíc và văn bản trong mẫu)"
},
"STDEVA":{
"a":"(value1; [value2]; ...)",
"d":"Ước đoán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu, tính cả giá trị lô gíc và văn bản. Văn bản và giá trị lô gíc SAI có giá trị 0; giá trị lô gíc ĐÚNG có giá trị 1"
},
"STDEVP":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên tập toàn bộ là các đối số (không tính giá trị logic và văn bản)"
},
"STDEVPA":{
"a":"(value1; [value2]; ...)",
"d":"Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên tập toàn bộ, tính cả giá trị lô gíc và văn bản. Văn bản và giá trị lô gíc SAI có giá trị 0; giá trị lô gíc ĐÚNG có giá trị 1"
},
"STEYX":{
"a":"(known_ys; known_xs)",
"d":"Trả về độ sai chuẩn của giá trị y ước đoán cho mỗi giá trị x trong hồi quy"
},
"TDIST":{
"a":"(x; deg_freedom; tails)",
"d":"Trả về phân bố t Student"
},
"TINV":{
"a":"(probability; deg_freedom)",
"d":"Trả về giá trị đảo của phân bố t Student"
},
"T.DIST":{
"a":"(x; deg_freedom; cumulative)",
"d":"Trả về phân phối Student-t có phần dư bên trái"
},
"T.DIST.2T":{
"a":"(x; deg_freedom)",
"d":"Trả về phân bố t Student hai nhánh"
},
"T.DIST.RT":{
"a":"(x; deg_freedom)",
"d":"Trả về phân bố t Student nhánh phải"
},
"T.INV":{
"a":"(probability; deg_freedom)",
"d":"Trả về nghịch đảo phần dư bên trái của phân phối Student t"
},
"T.INV.2T":{
"a":"(probability; deg_freedom)",
"d":"Trả về nghịch đảo phần dư bên trái của phân phối Student t"
},
"T.TEST":{
"a":"(array1; array2; tails; type)",
"d":"Trả về xác suất gắn với kiểm định t Student"
},
"TREND":{
"a":"(known_ys; [known_xs]; [new_xs]; [const])",
"d":"Trả về các số trong xu hướng tuyến tính phù hợp với các điểm dữ liệu, dùng phương pháp bình phương nhỏ nhất"
},
"TRIMMEAN":{
"a":"(array; percent)",
"d":"Trả về trung bình phần bên trong của tập giá trị dữ liệu"
},
"TTEST":{
"a":"(array1; array2; tails; type)",
"d":"Trả về xác suất gắn với kiểm tra t Student"
},
"VAR":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Ước lượng phương sai dựa trên mẫu (không tính giá trị logic và văn bản trong mẫu)"
},
"VAR.P":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Tính toán dung sai trên cơ sở tập toàn bộ (không tính các giá trị lô gíc và văn bản trong tập toàn bộ)"
},
"VAR.S":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Ước lượng phương sai dựa trên mẫu (không tính giá trị lô gíc và văn bản trong mẫu)"
},
"VARA":{
"a":"(value1; [value2]; ...)",
"d":"Ước đoán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu, tính cả giá trị lô gíc và văn bản. Văn bản và giá trị lô gíc SAI có giá trị 0; giá trị lô gíc ĐÚNG có giá trị 1"
},
"VARP":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Tính toán dung sai trên cơ sở tập toàn bộ (không tính các giá trị logic và văn bản trong tập toàn bộ)"
},
"VARPA":{
"a":"(value1; [value2]; ...)",
"d":"Tính toán phương sai dựa trên tập toàn bộ, tính cả giá trị lô gíc và văn bản. Văn bản và giá trị lô gíc SAI có giá trị 0; giá trị lô gíc ĐÚNG có giá trị 1"
},
"WEIBULL":{
"a":"(x; alpha; beta; cumulative)",
"d":"Trả về phân bố Weibull"
},
"WEIBULL.DIST":{
"a":"(x; alpha; beta; cumulative)",
"d":"Trả về phân bố Weibull"
},
"Z.TEST":{
"a":"(array; x; [sigma])",
"d":"Trả về giá trị P một phần dư của kiểm định z"
"d":"Trả về thời đoạn sửa đổi theo Macauley cho chứng khoán với mệnh giá giả định là $100"
},
"MIRR":{
"a":"(values; finance_rate; reinvest_rate)",
"d":"Trả về tỷ lệ thu hồi nội tại của một chuỗi các lưu chuyển tiền tệ định kỳ, có tính đến cả chi phí đầu tư và lợi tức của việc tái đầu tư tiền mặt"
},
"NOMINAL":{
"a":"(effect_rate; npery)",
"d":"Trả lại tỷ suất lợi nhuận danh nghĩa hàng năm"
},
"NPER":{
"a":"(rate; pmt; pv; [fv]; [type])",
"d":"Trả về số chu kỳ của khoản đầu tư trên cơ sở các khoản thanh toán, lãi suất không đổi theo chu kỳ"
},
"NPV":{
"a":"(rate; value1; [value2]; ...)",
"d":"Trả lại giá trị thực hiện tại của khoản đầu tư dựa trên tỷ lệ khấu trừ và chuỗi các khoản thanh toán (giá trị âm) và thu nhập (giá trị dương) tương lai"
"d":"Trả về khấu hao của tài sản cho bất kỳ chu kỳ được chỉ định, tính cả một phần chu kỳ, sử dụng phương pháp giảm dần kép hoặc một số phương pháp xác định khác"
},
"XIRR":{
"a":"(values; dates; [guess])",
"d":"Trả về tỷ lệ thu hồi nội bộ của lịch trình lưu chuyển tiền tệ"
},
"XNPV":{
"a":"(rate; values; dates)",
"d":"Trả về giá trị thực hiện tại cho lịch trình lưu chuyển tiền tệ"
"d":"Trả về lợi nhuận hàng năm của chứng khoán trả lãi lúc tới hạn"
},
"ABS":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về giá trị tuyệt đối một số, giá trị số không dấu"
},
"ACOS":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về ArcCosin của một số, theo radian trong khoảng từ 0 đến Pi. ArcCosin là góc có Cosin bằng Số"
},
"ACOSH":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về Cosin hi-péc-bôn đảo của một số"
},
"ACOT":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về hàm arccotang của con số, theo đơn vị đo góc từ 0 đến Pi."
},
"ACOTH":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về hàm cotang hyperbol ngược của con số"
},
"AGGREGATE":{
"a":"(function_num; options; ref1; ...)",
"d":"Trả về tập hợp trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu"
},
"ARABIC":{
"a":"(text)",
"d":"Chuyển đổi chữ số La Mã sang chữ số Ả Rập"
},
"ASC":{
"a":"(text)",
"d":"Đối với những ngôn ngữ dùng bộ ký tự byte kép (DBCS), hàm này giúp thay đổi các ký tự có độ rộng toàn phần (byte kép) thành các ký tự có độ rộng bán phần (byte đơn)"
},
"ASIN":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về ArcSin của một số theo radian, trong khoảng từ -Pi/2 đến Pi/2"
},
"ASINH":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về Sin hi-péc-bôn đảo của một số"
},
"ATAN":{
"a":"(number)",
"d":"Trở về ArcTang của một số theo Radian, trong khoảng từ -Pi/2 đến Pi/2"
},
"ATAN2":{
"a":"(x_num; y_num)",
"d":"Trả về ArcTang của cặp toạ độ x và y, theo radian trong khoảng từ -Pi đến Pi, không tính -Pi"
},
"ATANH":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về Tang hi-péc-bôn đảo của một số"
},
"BASE":{
"a":"(number; radix; [min_length])",
"d":"Chuyển một con số thành biểu diễn bằng văn bản với cơ số (gốc) cho trước"
"d":"Trả về một số được làm tròn lên tới số nguyên gần nhất hoặc tới bội số có nghĩa gần nhất. Bất chấp dấu của số, số sẽ được làm tròn lên. Tuy nhiên, nếu đối số số hoặc đối số số có nghĩa là không, thì kết quả là không."
},
"LCM":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả lại mẫu số chung nhỏ nhất"
},
"LN":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về lô-ga-rít tự nhiên của một số"
},
"LOG":{
"a":"(number; [base])",
"d":"trả về lô-ga-rít của một số theo cơ số chỉ định"
},
"LOG10":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về lô-ga-rít cơ số 10 của một số"
},
"MDETERM":{
"a":"(array)",
"d":"Trả về ma trận xác định mảng"
},
"MINVERSE":{
"a":"(array)",
"d":"Trả về ma trận đảo của ma trận trong mảng"
},
"MMULT":{
"a":"(array1; array2)",
"d":"Trả về ma trận tích của hai mảng, là một mảng có cùng số hàng như Mảng1 và số cột như Mảng2"
},
"MOD":{
"a":"(number; divisor)",
"d":"Trả về phần dư của một số sau khi bị chia"
},
"MROUND":{
"a":"(number; multiple)",
"d":"Trả về giá trị đã làm tròn theo bội số"
},
"MULTINOMIAL":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Trả lại đa thức từ một tập số"
},
"MUNIT":{
"a":"(dimension)",
"d":"Trả về ma trận đơn vị của chiều được chỉ định"
},
"ODD":{
"a":"(number)",
"d":"Là tròn số dương lên và số âm xuống số lẻ gần nhất"
},
"PI":{
"a":"()",
"d":"Trả về giá trị số Pi, 3.14159265358979, lấy chính xác tới 15 chữ số"
},
"POWER":{
"a":"(number; power)",
"d":"Trả về giá trị hàm mũ của một số"
},
"PRODUCT":{
"a":"(number1; [number2]; ...)",
"d":"Nhân tất cả các số là tham đối"
},
"QUOTIENT":{
"a":"(numerator; denominator)",
"d":"Trả về phần nguyên của phép chia"
},
"RADIANS":{
"a":"(angle)",
"d":"Chuyển đổi độ sang radian"
},
"RAND":{
"a":"()",
"d":"Trả về số ngẫu nhiên phân bổ đều trong khoảng lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 1 (thay đổi khi tính lại)"
"d":"Tìm kiếm giá trị trùng khớp trong một dải ô hoặc một mảng và trả về mục tương ứng từ dải ô hoặc mảng thứ hai. Theo mặc định, sẽ sử dụng giá trị khớp hoàn toàn"
},
"CELL":{
"a":"(info_type; [reference])",
"d":"Trả về thông tin về định dạng, vị trí hay nội dung của một ô"
},
"ERROR.TYPE":{
"a":"(error_val)",
"d":"Trả về một số khớp với giá trị lỗi."
},
"ISBLANK":{
"a":"(value)",
"d":"Kiểm tra tham chiếu có phải tới một ô rỗng, và trả về ĐÚNG hoặc SAI"
},
"ISERR":{
"a":"(giá_trị)",
"d":"Kiểm tra xem giá trị có phải là lỗi khác ngoài #N/A hay không và trả về TRUE hoặc FALSE"
},
"ISERROR":{
"a":"(giá_trị)",
"d":"Kiểm tra xem giá trị có phải là lỗi hay không và trả về TRUE hoặc FALSE"
},
"ISEVEN":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về ĐÚNG nếu là số chẵn"
},
"ISFORMULA":{
"a":"(reference)",
"d":"Kiểm tra xem tham chiếu tới một ô có bao gồm công thức không, và trả về TRUE (ĐÚNG) hoặc FALSE (SAI)"
},
"ISLOGICAL":{
"a":"(value)",
"d":"Kiểm tra giá trị có phải là giá trị lô-gic (ĐÚNG hoặc SAI), và trả về ĐÚNG hoặc SAI"
},
"ISNA":{
"a":"(value)",
"d":"Kiểm tra giá trị có phải là #N/A, trả về ĐÚNG hoặc SAI"
},
"ISNONTEXT":{
"a":"(value)",
"d":"Kiểm tra giá trị có phải là văn bản (ô trắng không phải là văn bản), và trả về ĐÚNG hoặc SAI"
},
"ISNUMBER":{
"a":"(value)",
"d":"Kiểm tra một giá trị có phải là số, và trả về ĐÚNG hoặc SAI"
},
"ISODD":{
"a":"(number)",
"d":"Trả về ĐÚNG nếu là số lẻ"
},
"ISREF":{
"a":"(value)",
"d":"Kiểm tra giá trị có phải là tham chiếu, trả về ĐÚNG hoặc SAI"
},
"ISTEXT":{
"a":"(value)",
"d":"Kiểm tra một giá trị có phải là văn bản, và trả về ĐÚNG hoặc SAI"
},
"N":{
"a":"(value)",
"d":"Chuyển đổi giá trị khác số thành số, ngày tháng thành số tuần tự, ĐÚNG thành 1, các giá trị khác thành 0 (không)"
},
"NA":{
"a":"()",
"d":"Trả về giá trị lỗi #N/A (giá trị không áp dụng)"
"d":"Trả về số lượng trang tính trong một tham chiếu"
},
"TYPE":{
"a":"(giá_trị)",
"d":"Trả về một số nguyên đại diện cho kiểu dữ liệu của một giá trị: số = 1; văn bản = 2; giá trị lô-gic = 4; giá trị lỗi = 16; mảng = 64; dữ liệu phức hợp = 128"
},
"AND":{
"a":"(logical1; [logical2]; ...)",
"d":"Kiểm tra nếu tất cả các tham đối là TRUE, trả về giá trị TRUE nếu tất cả tham đối là TRUE"
"d":"Tính giá trị biểu thức dựa vào danh sách các giá trị và trả về kết quả tương ứng với giá trị khớp đầu tiên. Nếu không có giá trị khớp, giá trị mặc định tùy chọn được trả về"