1842 lines
82 KiB
JSON
1842 lines
82 KiB
JSON
{
|
|
"DATE": {
|
|
"a": "(year; month; day)",
|
|
"d": "Trả về số thể hiện ngày tháng theo mã ngày-giờ trong Microsoft Excel"
|
|
},
|
|
"DATEDIF": {
|
|
"a": "( start-date , end-date , unit )",
|
|
"d": "Date and time function used to return the difference between two date values (start date and end date), based on the interval (unit) specified"
|
|
},
|
|
"DATEVALUE": {
|
|
"a": "(date_text)",
|
|
"d": "Chuyển đổi ngày tháng dưới dạng văn bản sang số thể hiện ngày tháng theo mã ngày-giờ trong Microsoft Excel"
|
|
},
|
|
"DAY": {
|
|
"a": "(serial_number)",
|
|
"d": "Trả về ngày trong tháng, một số từ 1 đến 31."
|
|
},
|
|
"DAYS": {
|
|
"a": "(end_date; start_date)",
|
|
"d": "Trả về số lượng ngày giữa hai ngày"
|
|
},
|
|
"DAYS360": {
|
|
"a": "(start_date; end_date; [method])",
|
|
"d": "Trả về số ngày giữa hai ngày trên cơ sở năm 360-ngày (12 tháng 30-ngày)"
|
|
},
|
|
"EDATE": {
|
|
"a": "(start_date; months)",
|
|
"d": "Trả lại số tuần tự của ngày tháng là số chỉ báo các tháng trước hay sau ngày bắt đầu"
|
|
},
|
|
"EOMONTH": {
|
|
"a": "(start_date; months)",
|
|
"d": "Trả lại số tuần tự của ngày cuối cùng của tháng trước hay sau số tháng chỉ định"
|
|
},
|
|
"HOUR": {
|
|
"a": "(serial_number)",
|
|
"d": "Trả về giờ dưới dạng số từ 0 (12:00 SA) đến 23 (11:00 CH)."
|
|
},
|
|
"ISOWEEKNUM": {
|
|
"a": "(date)",
|
|
"d": "Trả về số tuần ISO trong năm đối với ngày cho trước"
|
|
},
|
|
"MINUTE": {
|
|
"a": "(serial_number)",
|
|
"d": "Trả về phút, một số từ 0 đến 59."
|
|
},
|
|
"MONTH": {
|
|
"a": "(serial_number)",
|
|
"d": "Trả về tháng, một số từ 1 (tháng Giêng) tới 12 (Tháng Chạp)."
|
|
},
|
|
"NETWORKDAYS": {
|
|
"a": "(start_date; end_date; [holidays])",
|
|
"d": "Trả lại số ngày làm việc đầy đủ giữa hai mốc ngày"
|
|
},
|
|
"NETWORKDAYS.INTL": {
|
|
"a": "(start_date; end_date; [weekend]; [holidays])",
|
|
"d": "Trả về số ngày làm việc cả ngày giữa hai ngày với tham số ngày cuối tuần tùy chỉnh"
|
|
},
|
|
"NOW": {
|
|
"a": "()",
|
|
"d": "Trả về ngày tháng hiện tại theo dạng thức ngày tháng và thời gian."
|
|
},
|
|
"SECOND": {
|
|
"a": "(serial_number)",
|
|
"d": "Trả về giây, một số từ 0 đến 59."
|
|
},
|
|
"TIME": {
|
|
"a": "(hour; minute; second)",
|
|
"d": "Chuyển đổi giờ, phút, giây đã cho sang số tuần tự của Excel, được định dạng theo dạng thức thời gian"
|
|
},
|
|
"TIMEVALUE": {
|
|
"a": "(time_text)",
|
|
"d": "Chuyển đổi thời gian văn bản sang số tuần tự trong Excel cho thời gian, một số từ 0 (12:00:00 SA) thành 0.999988426 (11:59:59 CH). Định dạng số bằng định dạng thời gian sau khi nhập công thức"
|
|
},
|
|
"TODAY": {
|
|
"a": "()",
|
|
"d": "Trả về ngày hiện thời theo dạng thức ngày tháng."
|
|
},
|
|
"WEEKDAY": {
|
|
"a": "(serial_number; [return_type])",
|
|
"d": "Trả về một số từ 1 đến 7 thể hiện ngày trong tuần."
|
|
},
|
|
"WEEKNUM": {
|
|
"a": "(serial_number; [return_type])",
|
|
"d": "Trả lại số tuần trong năm"
|
|
},
|
|
"WORKDAY": {
|
|
"a": "(start_date; days; [holidays])",
|
|
"d": "Trả lại số tuần tự của ngày trước hay sau một số ngày làm việc được chỉ ra"
|
|
},
|
|
"WORKDAY.INTL": {
|
|
"a": "(start_date; days; [weekend]; [holidays])",
|
|
"d": "Trả về số ngày tuần tự trước hoặc sau số ngày làm việc được chỉ định với tham số ngày cuối tuần tùy chỉnh"
|
|
},
|
|
"YEAR": {
|
|
"a": "(serial_number)",
|
|
"d": "Trả về năm của ngày tháng, một số nguyên trong khoảng 1900 - 9999."
|
|
},
|
|
"YEARFRAC": {
|
|
"a": "(start_date; end_date; [basis])",
|
|
"d": "Trả lại phân số năm thể hiện số ngày nguyên giữa start_date và end_date"
|
|
},
|
|
"BESSELI": {
|
|
"a": "(x; n)",
|
|
"d": "Trả về hàm Bessel biến đổi In(x)"
|
|
},
|
|
"BESSELJ": {
|
|
"a": "(x; n)",
|
|
"d": "Trả về hàm Bessel Jn(x)"
|
|
},
|
|
"BESSELK": {
|
|
"a": "(x; n)",
|
|
"d": "Trả về hàm Bessel biến đổi Kn(x)"
|
|
},
|
|
"BESSELY": {
|
|
"a": "(x; n)",
|
|
"d": "Trả về hàm Bessel Yn(x)"
|
|
},
|
|
"BIN2DEC": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Chuyển số nhị phân thành thập phân"
|
|
},
|
|
"BIN2HEX": {
|
|
"a": "(number; [places])",
|
|
"d": "Chuyển số nhị phân thành thập lục phân"
|
|
},
|
|
"BIN2OCT": {
|
|
"a": "(number; [places])",
|
|
"d": "Chuyển số nhị phân thành bát phân"
|
|
},
|
|
"BITAND": {
|
|
"a": "(number1; number2)",
|
|
"d": "Trả về \"And\" theo bit của hai số"
|
|
},
|
|
"BITLSHIFT": {
|
|
"a": "(number; shift_amount)",
|
|
"d": "Trả về một số được dịch trái bởi các bit shift_amount"
|
|
},
|
|
"BITOR": {
|
|
"a": "(number1; number2)",
|
|
"d": "Trả về \"Or\" theo bit của hai số"
|
|
},
|
|
"BITRSHIFT": {
|
|
"a": "(number; shift_amount)",
|
|
"d": "Trả về một số được dịch phải bởi các bit shift_amount "
|
|
},
|
|
"BITXOR": {
|
|
"a": "(number1; number2)",
|
|
"d": "Trả về \"Exclusive Or\" theo bit của hai số"
|
|
},
|
|
"COMPLEX": {
|
|
"a": "(real_num; i_num; [suffix])",
|
|
"d": "Chuyển đổi hệ số thực và ảo thành số phức"
|
|
},
|
|
"CONVERT": {
|
|
"a": "(number; from_unit; to_unit)",
|
|
"d": "Chuyển đổi một số từ hệ đo này sang hệ khác"
|
|
},
|
|
"DEC2BIN": {
|
|
"a": "(number; [places])",
|
|
"d": "Chuyển số thập phân thành nhị phân"
|
|
},
|
|
"DEC2HEX": {
|
|
"a": "(number; [places])",
|
|
"d": "Chuyển số thập phân thành thập lục phân"
|
|
},
|
|
"DEC2OCT": {
|
|
"a": "(number; [places])",
|
|
"d": "Chuyển số thập phân thành bát phân"
|
|
},
|
|
"DELTA": {
|
|
"a": "(number1; [number2])",
|
|
"d": "Kiểm tra hai số có bằng nhau không"
|
|
},
|
|
"ERF": {
|
|
"a": "(lower_limit; [upper_limit])",
|
|
"d": "Trả về hàm lỗi"
|
|
},
|
|
"ERF.PRECISE": {
|
|
"a": "(X)",
|
|
"d": "Trả về hàm lỗi"
|
|
},
|
|
"ERFC": {
|
|
"a": "(x)",
|
|
"d": "Trả về hàm lỗi bổ sung"
|
|
},
|
|
"ERFC.PRECISE": {
|
|
"a": "(X)",
|
|
"d": "Trả về hàm lỗi bù"
|
|
},
|
|
"GESTEP": {
|
|
"a": "(number; [step])",
|
|
"d": "Kiếm tra số có lớn hơn giá trị ngưỡng không"
|
|
},
|
|
"HEX2BIN": {
|
|
"a": "(number; [places])",
|
|
"d": "Chuyển số thập lục phân thành nhị phân"
|
|
},
|
|
"HEX2DEC": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Chuyển số thập lục phân thành thập phân"
|
|
},
|
|
"HEX2OCT": {
|
|
"a": "(number; [places])",
|
|
"d": "Chuyển số thập lục phân thành bát phân"
|
|
},
|
|
"IMABS": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về giá trị tuyệt đối của số phức"
|
|
},
|
|
"IMAGINARY": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về hệ số ảo của số phức"
|
|
},
|
|
"IMARGUMENT": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về tham đối q, góc theo rađian"
|
|
},
|
|
"IMCONJUGATE": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về số liên hợp của số phức"
|
|
},
|
|
"IMCOS": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về côsin của số phức"
|
|
},
|
|
"IMCOSH": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về hàm cos hyperbol của số phức"
|
|
},
|
|
"IMCOT": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm cotang của một số phức"
|
|
},
|
|
"IMCSC": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm cosec của một số phức"
|
|
},
|
|
"IMCSCH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm cosec hyperbol của một số phức"
|
|
},
|
|
"IMDIV": {
|
|
"a": "(inumber1; inumber2)",
|
|
"d": "Trả về thương số của hai số phức"
|
|
},
|
|
"IMEXP": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về số mũ của số phức"
|
|
},
|
|
"IMLN": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về lô-ga-rít tự nhiên của số phức"
|
|
},
|
|
"IMLOG10": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về lô-ga-rít cơ số 10 của số phức"
|
|
},
|
|
"IMLOG2": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về lô-ga-rít cơ số 2 của số phức"
|
|
},
|
|
"IMPOWER": {
|
|
"a": "(inumber; number)",
|
|
"d": "Trả về số phức lũy thừa nguyên"
|
|
},
|
|
"IMPRODUCT": {
|
|
"a": "(inumber1; [inumber2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về tích của 1 đến 255 số phức"
|
|
},
|
|
"IMREAL": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về hệ số thực của số phức"
|
|
},
|
|
"IMSEC": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm sec của một số phức"
|
|
},
|
|
"IMSECH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm sec hyperbol của một số phức"
|
|
},
|
|
"IMSIN": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về sin của số phức"
|
|
},
|
|
"IMSINH": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về hàm sin hyperbol của số phức"
|
|
},
|
|
"IMSQRT": {
|
|
"a": "(inumber)",
|
|
"d": "Trả về căn bậc hai của số phức"
|
|
},
|
|
"IMSUB": {
|
|
"a": "(inumber1; inumber2)",
|
|
"d": "Trả về độ chênh lệch giữa hai số phức"
|
|
},
|
|
"IMSUM": {
|
|
"a": "(inumber1; [inumber2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về tổng của các số phức"
|
|
},
|
|
"IMTAN": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm tang của một số phức"
|
|
},
|
|
"OCT2BIN": {
|
|
"a": "(number; [places])",
|
|
"d": "Chuyển số bát phân thành nhị phân"
|
|
},
|
|
"OCT2DEC": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Chuyển số bát phân thành thập phân"
|
|
},
|
|
"OCT2HEX": {
|
|
"a": "(number; [places])",
|
|
"d": "Chuyển số bát phân thành thập lục phân"
|
|
},
|
|
"DAVERAGE": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Trung bình giá trị của cột trong danh sách hoặc trong cơ sở dữ liệu thoả mãn điều kiện chỉ định"
|
|
},
|
|
"DCOUNT": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Đếm số ô chứa giá trị số trong trường (cột) của các bản ghi thuộc cơ sở dữ liệu thoả mãn các điều kiện chỉ định"
|
|
},
|
|
"DCOUNTA": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Đếm số ô không trắng trong trường (cột) của các bản ghi trong cơ sở dữ liệu trùng khớp với điều kiện chỉ định"
|
|
},
|
|
"DGET": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Trích xuất từ cơ sở dữ liệu một bản ghi trùng khớp với các điều kiện chỉ định"
|
|
},
|
|
"DMAX": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Trả về giá trị lớn nhất trong trường (cột) của các bản ghi thuộc cơ sở dữ liệu thoả mãn điều kiện chỉ định"
|
|
},
|
|
"DMIN": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Trả về giá trị nhỏ nhất trong trường (cột) của các bản ghi thuộc cơ sở dữ liệu thoả mãn điều kiện chỉ định"
|
|
},
|
|
"DPRODUCT": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Nhân giá trị trong trường (cột) của các bản ghi trong cơ sở dữ liệu trùng khớp với điều kiện chỉ định"
|
|
},
|
|
"DSTDEV": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Ước lượng độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu từ các mục trong cơ sở dữ liệu"
|
|
},
|
|
"DSTDEVP": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên tập toàn bộ của các mục trong cơ sở dữ liệu đã chọn"
|
|
},
|
|
"DSUM": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Thêm số vào trường (cột) của các bản ghi thuộc cơ sở dữ liệu thoả mãn điều kiện chỉ định"
|
|
},
|
|
"DVAR": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Ước lượng phương sai dựa trên mẫu từ các mục của cơ sở dữ liệu lựa chọn"
|
|
},
|
|
"DVARP": {
|
|
"a": "(database; field; criteria)",
|
|
"d": "Tính toán dung sai dựa trên tập toàn bộ của các mục trong cơ sở dữ liệu đã chọn"
|
|
},
|
|
"CHAR": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về ký tự xác định bởi số hiệu mã từ tập ký tự trên máy tính"
|
|
},
|
|
"CLEAN": {
|
|
"a": "(text)",
|
|
"d": "Loại bỏ mọi ký tự không in trong văn bản"
|
|
},
|
|
"CODE": {
|
|
"a": "(text)",
|
|
"d": "Trả về mã số của ký tự đầu tiên trong văn bản, theo tập ký tự sử dụng trong máy"
|
|
},
|
|
"CONCATENATE": {
|
|
"a": "(text1; [text2]; ...)",
|
|
"d": "Nối kết vài xâu văn bản vào một xâu văn bản"
|
|
},
|
|
"CONCAT": {
|
|
"a": "(text1; ...)",
|
|
"d": "Ghép danh sách hoặc phạm vi các chuỗi văn bản"
|
|
},
|
|
"DOLLAR": {
|
|
"a": "(number; [decimals])",
|
|
"d": "Chuyển đổi số sang văn bản, sử dụng định dạng tiền tệ"
|
|
},
|
|
"EXACT": {
|
|
"a": "(text1; text2)",
|
|
"d": "Kiểm tra hai xâu văn bản có chính xác giống nhau, và trả về ĐÚNG hoặc SAI. Hàm EXACT có phân biệt chữ hoa, chữ thường"
|
|
},
|
|
"FIND": {
|
|
"a": "(find_text; within_text; [start_num])",
|
|
"d": "Trả về vị trí bắt đầu của một xâu văn bản nằm trong xâu văn bản khác. Hàm FIND có phân biệt chữ hoa, chữ thường"
|
|
},
|
|
"FINDB": {
|
|
"a": "( string-1 , string-2 [ , start-pos ] )",
|
|
"d": "Text and data function used to find the specified substring (string-1) within a string (string-2) and is intended for languages the double-byte character set (DBCS) like Japanese, Chinese, Korean etc."
|
|
},
|
|
"FIXED": {
|
|
"a": "(number; [decimals]; [no_commas])",
|
|
"d": "Làm tròn số theo phần thập phân chỉ định và trả về kết quả dạng văn bản có dấu hàng đơn vị hoặc không"
|
|
},
|
|
"LEFT": {
|
|
"a": "(text; [num_chars])",
|
|
"d": "Trả về số ký tự xác định từ vị trí bắt đầu của xâu văn bản"
|
|
},
|
|
"LEFTB": {
|
|
"a": "( string [ , number-chars ] )",
|
|
"d": "Text and data function used to extract the substring from the specified string starting from the left character and is intended for languages that use the double-byte character set (DBCS) like Japanese, Chinese, Korean etc."
|
|
},
|
|
"LEN": {
|
|
"a": "(text)",
|
|
"d": "Trả về số lượng ký tự trong xâu văn bản"
|
|
},
|
|
"LENB": {
|
|
"a": "( string )",
|
|
"d": "Text and data function used to analyse the specified string and return the number of characters it contains and is intended for languages that use the double-byte character set (DBCS) like Japanese, Chinese, Korean etc."
|
|
},
|
|
"LOWER": {
|
|
"a": "(text)",
|
|
"d": "Chuyển đổi mọi chữ cái trong xâu văn bản sang chữ thường"
|
|
},
|
|
"MID": {
|
|
"a": "(text; start_num; num_chars)",
|
|
"d": "Trả về các ký tự ở giữa xâu văn bản, với vị trí bắt đầu và độ dài chỉ định"
|
|
},
|
|
"MIDB": {
|
|
"a": "( string , start-pos , number-chars )",
|
|
"d": "Text and data function used to extract the characters from the specified string starting from any position and is intended for languages that use the double-byte character set (DBCS) like Japanese, Chinese, Korean etc."
|
|
},
|
|
"NUMBERVALUE": {
|
|
"a": "(text; [decimal_separator]; [group_separator])",
|
|
"d": "Chuyển đổi văn bản sang con số độc lập miền địa phương"
|
|
},
|
|
"PROPER": {
|
|
"a": "(text)",
|
|
"d": "Chuyển đổi chuỗi văn bản sang dạng chữ thích hợp; chữ cái đầu tiên của từ là chữ hoa, mọi chữ cái khác là chữ thường"
|
|
},
|
|
"REPLACE": {
|
|
"a": "(old_text; start_num; num_chars; new_text)",
|
|
"d": "Thay thế một phần của xâu văn bản bằng xâu văn bản khác"
|
|
},
|
|
"REPLACEB": {
|
|
"a": "( string-1, start-pos, number-chars, string-2 )",
|
|
"d": "Text and data function used to replace a set of characters, based on the number of characters and the start position you specify, with a new set of characters and is intended for languages that use the double-byte character set (DBCS) like Japanese, Chinese, Korean etc."
|
|
},
|
|
"REPT": {
|
|
"a": "(text; number_times)",
|
|
"d": "Lặp lại văn bản theo số lần chỉ định. Sử dụng hàm REPT để điền xâu văn bản nhiều lần vào ô"
|
|
},
|
|
"RIGHT": {
|
|
"a": "(text; [num_chars])",
|
|
"d": "Trả về số ký tự xác định từ vị trí cuối của xâu văn bản"
|
|
},
|
|
"RIGHTB": {
|
|
"a": "( string [ , number-chars ] )",
|
|
"d": "Text and data function used to extract a substring from a string starting from the right-most character, based on the specified number of characters and is intended for languages that use the double-byte character set (DBCS) like Japanese, Chinese, Korean etc."
|
|
},
|
|
"SEARCH": {
|
|
"a": "(find_text; within_text; [start_num])",
|
|
"d": "Trả về số ký tự tại vị trí xuất hiện đầu tiên của ký tự hoặc xâu văn bản cho trước, tính từ trái qua phải (không phân biệt chữ hoa, chữ thường)"
|
|
},
|
|
"SEARCHB": {
|
|
"a": "( string-1 , string-2 [ , start-pos ] )",
|
|
"d": "Text and data function used to return the location of the specified substring in a string and is intended for languages that use the double-byte character set (DBCS) like Japanese, Chinese, Korean etc."
|
|
},
|
|
"SUBSTITUTE": {
|
|
"a": "(text; old_text; new_text; [instance_num])",
|
|
"d": "Thay thế văn bản hiện thời bằng văn bản mới trong xâu văn bản"
|
|
},
|
|
"T": {
|
|
"a": "(value)",
|
|
"d": "Kiểm tra một giá trị có phải là văn bản, và trả về văn bản nếu đúng, hoặc cặp dấu nháy kép (văn bản rỗng) nếu sai"
|
|
},
|
|
"TEXT": {
|
|
"a": "(giá_trị; định_dạng_văn_bản)",
|
|
"d": "Chuyển đổi một giá trị sang văn bản theo một định dạng số cụ thể"
|
|
},
|
|
"TEXTJOIN": {
|
|
"a": "(delimiter; ignore_empty; text1; ...)",
|
|
"d": "Ghép danh sách hoặc phạm vi các chuỗi văn bản bằng dấu tách"
|
|
},
|
|
"TRIM": {
|
|
"a": "(text)",
|
|
"d": "Loại bỏ mọi dấu cách trong xâu văn bản ngoại trừ dấu cách đơn giữa các từ"
|
|
},
|
|
"UNICHAR": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về ký tự Unicode được tham chiếu bởi giá trị số cho trước"
|
|
},
|
|
"UNICODE": {
|
|
"a": "(text)",
|
|
"d": "Trả về con số (điểm mã) tương ứng với ký tự đầu tiên của đoạn văn bản"
|
|
},
|
|
"UPPER": {
|
|
"a": "(text)",
|
|
"d": "Chuyển đổi xâu văn bản sang chữ hoa"
|
|
},
|
|
"VALUE": {
|
|
"a": "(text)",
|
|
"d": "Chuyển đổi xâu văn bản thể hiện số thành số"
|
|
},
|
|
"AVEDEV": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về trung bình độ lệch tuyệt đối giữa các điểm dữ liệu với giá trị trung bình của chúng. Tham đối có thể là số hoặc tên, mảng, tham chiếu chứa số"
|
|
},
|
|
"AVERAGE": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về giá trị trung bình (trung bình số học) của các tham đối, chúng có thể là các số, tên, mảng hoặc các tham chiếu có chứa số"
|
|
},
|
|
"AVERAGEA": {
|
|
"a": "(value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về trung bình (trung bình số học) các tham đối của nó, văn bản và SAI được coi là 0; ĐÚNG được coi là 1. Tham đối có thể là số, tên, mảng, hoặc tham chiếu"
|
|
},
|
|
"AVERAGEIF": {
|
|
"a": "(range; criteria; [average_range])",
|
|
"d": "Tìm trung bình(trung bình số học) cho ô được chỉ ra bởi điều kiện hay chỉ tiêu cho trước"
|
|
},
|
|
"AVERAGEIFS": {
|
|
"a": "(average_range; criteria_range; criteria; ...)",
|
|
"d": "Tìm trung bình(trung bình số học) cho các ô được xác định bởi tập cho trước các điều kiện hoặc tiêu chí"
|
|
},
|
|
"BETADIST": {
|
|
"a": "(x; alpha; beta; [A]; [B])",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về hàm mật độ xác suất bê-ta lũy tích"
|
|
},
|
|
"BETAINV": {
|
|
"a": "(probability; alpha; beta; [A]; [B])",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về giá trị đảo của hàm phân bố tích lũy bê-ta (BETADIST)"
|
|
},
|
|
"BETA.DIST": {
|
|
"a": "(x; alpha; beta; cumulative; [A]; [B])",
|
|
"d": "Trả về hàm phân phối xác suất beta"
|
|
},
|
|
"BETA.INV": {
|
|
"a": "(probability; alpha; beta; [A]; [B])",
|
|
"d": "Trả về nghịch đảo của hàm mật độ phân phối beta tích lũy (BETA.DIST)"
|
|
},
|
|
"BINOMDIST": {
|
|
"a": "(number_s; trials; probability_s; cumulative)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về thời hạn riêng của nhị thức phân bố xác suất"
|
|
},
|
|
"BINOM.DIST": {
|
|
"a": "(number_s; trials; probability_s; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về thời hạn riêng của nhị thức phân bố xác suất"
|
|
},
|
|
"BINOM.DIST.RANGE": {
|
|
"a": "(trials; probability_s; number_s; [number_s2])",
|
|
"d": "Trả về xác suất của kết quả thử sử dụng phân phối nhị thức"
|
|
},
|
|
"BINOM.INV": {
|
|
"a": "(trials; probability_s; alpha)",
|
|
"d": "Trả về giá trị nhỏ nhất có nhị thức phân bố tích lũy lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn"
|
|
},
|
|
"CHIDIST": {
|
|
"a": "(x; deg_freedom)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về xác suất một phía của phân bố chi-bình-phương"
|
|
},
|
|
"CHIINV": {
|
|
"a": "(probability; deg_freedom)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về giá trị đảo xác suất một phía của phân bố chi-bình phương"
|
|
},
|
|
"CHITEST": {
|
|
"a": "(actual_range; expected_range)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về kiểm tra tính độc lập: giá trị từ phân bố thống kê chi-bình-phương và bậc tự do tương ứng"
|
|
},
|
|
"CHISQ.DIST": {
|
|
"a": "(x; deg_freedom; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về xác suất phần dư bên trái của phân phối chi-bình phương"
|
|
},
|
|
"CHISQ.DIST.RT": {
|
|
"a": "(x; deg_freedom)",
|
|
"d": "Trả về xác suất nhánh phải của phân bố chi bình phương"
|
|
},
|
|
"CHISQ.INV": {
|
|
"a": "(probability; deg_freedom)",
|
|
"d": "Trả về nghịch đảo của xác suất phần dư bên trái của phân phối chi-bình phương"
|
|
},
|
|
"CHISQ.INV.RT": {
|
|
"a": "(probability; deg_freedom)",
|
|
"d": "Trả về nghịch đảo của xác suất phần dư bên phải của phân phối chi-bình phương"
|
|
},
|
|
"CHISQ.TEST": {
|
|
"a": "(actual_range; expected_range)",
|
|
"d": "Trả về Kiểm định tính độc lập: giá trị từ phân bố thống kê chi-bình-phương và bậc tự do tương ứng"
|
|
},
|
|
"CONFIDENCE": {
|
|
"a": "(alpha; standard_dev; size)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể, sử dụng phân bố bình thường"
|
|
},
|
|
"CONFIDENCE.NORM": {
|
|
"a": "(alpha; standard_dev; size)",
|
|
"d": "Trả về khoảng tin cậy cho trung bình của tập hợp, sử dụng phân phối thông thường"
|
|
},
|
|
"CONFIDENCE.T": {
|
|
"a": "(alpha; standard_dev; size)",
|
|
"d": "Trả về khoảng tin cậy cho trung bình của tập hợp, sử dụng phân phối Student T"
|
|
},
|
|
"CORREL": {
|
|
"a": "(array1; array2)",
|
|
"d": "Trả về hệ số tương quan giữa hai tập dữ liệu"
|
|
},
|
|
"COUNT": {
|
|
"a": "(value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Đếm các ô trong phạm vi chứa giá trị số"
|
|
},
|
|
"COUNTA": {
|
|
"a": "(value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Đếm số ô không rỗng trong phạm vi và các giá trị nằm trong danh sách tham đối"
|
|
},
|
|
"COUNTBLANK": {
|
|
"a": "(range)",
|
|
"d": "Đếm số ô rỗng trong khoảng các ô xác định"
|
|
},
|
|
"COUNTIF": {
|
|
"a": "(range; criteria)",
|
|
"d": "Đếm số ô trong khoảng thoả mãn điều kiện cho trước"
|
|
},
|
|
"COUNTIFS": {
|
|
"a": "(criteria_range; criteria; ...)",
|
|
"d": "Tính số ô được xác định bởi tập cho trước các điều kiện hoặc tiêu chí"
|
|
},
|
|
"COVAR": {
|
|
"a": "(array1; array2)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về hiệp phương sai, là trung bình tích độ lệch của mỗi cặp điểm dữ liệu trong hai tập dữ liệu"
|
|
},
|
|
"COVARIANCE.P": {
|
|
"a": "(array1; array2)",
|
|
"d": "Trả về hiệp phương sai mẫu, trung bình của các tích độ lệch cho mỗi cặp điểm dữ liệu trong hai tập hợp dữ liệu"
|
|
},
|
|
"COVARIANCE.S": {
|
|
"a": "(array1; array2)",
|
|
"d": "Trả về hiệp phương sai mẫu, trung bình của các tích độ lệch cho mỗi cặp điểm dữ liệu trong hai tập hợp dữ liệu"
|
|
},
|
|
"CRITBINOM": {
|
|
"a": "(trials; probability_s; alpha)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức tích lũy lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn"
|
|
},
|
|
"DEVSQ": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về tổng bình phương độ lệch của các điểm dữ liệu so với trung bình mẫu của chúng"
|
|
},
|
|
"EXPONDIST": {
|
|
"a": "(x; lambda; cumulative)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân bố hàm mũ"
|
|
},
|
|
"EXPON.DIST": {
|
|
"a": "(x; lambda; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về phân bố hàm mũ"
|
|
},
|
|
"FDIST": {
|
|
"a": "(x; deg_freedom1; deg_freedom2)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân bố xác suất F (độ đa dạng) của hai tập dữ liệu"
|
|
},
|
|
"FINV": {
|
|
"a": "(probability; deg_freedom1; deg_freedom2)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về giá trị đảo của phân bố xác suất F: nếu p = FDIST(x,...), thì FINV(p,...) = x"
|
|
},
|
|
"FTEST": {
|
|
"a": "(array1; array2)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về kết quả của kiểm tra-F, là xác suất hai phía có phương sai trong Mảng1 và Mảng2 không quá khác nhau"
|
|
},
|
|
"F.DIST": {
|
|
"a": "(x; deg_freedom1; deg_freedom2; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về phân phối xác suất F (phần dư bên trái) (độ đa dạng) cho hai tập dữ liệu"
|
|
},
|
|
"F.DIST.RT": {
|
|
"a": "(x; deg_freedom1; deg_freedom2)",
|
|
"d": "Trả về phân phối xác suất F (phần dư bên phải) (độ đa dạng) cho hai tập dữ liệu"
|
|
},
|
|
"F.INV": {
|
|
"a": "(probability; deg_freedom1; deg_freedom2)",
|
|
"d": "Trả về nghịch đảo của phân phối xác suất F (phần dư bên trái): nếu p = F.DIST(x,...), thì F.INV(p,...) = x"
|
|
},
|
|
"F.INV.RT": {
|
|
"a": "(probability; deg_freedom1; deg_freedom2)",
|
|
"d": "Trả về nghịch đảo của phân phối xác suất F (phần dư bên trái): nếu p = F.DIST(x,...), thì F.INV(p,...) = x"
|
|
},
|
|
"F.TEST": {
|
|
"a": "(array1; array2)",
|
|
"d": "Trả về kết quả của kiểm-chứng-F, là xác suất hai phía có phương sai trong Mảng1 và Mảng2 không quá khác nhau"
|
|
},
|
|
"FISHER": {
|
|
"a": "(x)",
|
|
"d": "Trả về biến đổi Fi-sơ"
|
|
},
|
|
"FISHERINV": {
|
|
"a": "(y)",
|
|
"d": "Trả về giá trị đảo của biến đổi Fi-sơ:nếu y = FISHER(x), thì FISHERINV(y) = x"
|
|
},
|
|
"FORECAST": {
|
|
"a": "(x; known_ys; known_xs)",
|
|
"d": "Hàm này dùng được tương thích với Excel 2013 và các phiên bản mới hơn.\r\nTính toán hoặc dự đoán giá trị tương lai theo xu hướng tuyến tính bằng cách dùng các giá trị hiện có."
|
|
},
|
|
"FORECAST.ETS": {
|
|
"a": "(target_date; values; timeline; [seasonality]; [data_completion]; [aggregation])",
|
|
"d": "Trả về giá trị dự báo cho một ngày mục tiêu xác định trong tương lai bằng phương thức sang bằng hàm số mũ."
|
|
},
|
|
"FORECAST.ETS.CONFINT": {
|
|
"a": "(target_date; values; timeline; [confidence_level]; [seasonality]; [data_completion]; [aggregation])",
|
|
"d": "Trả về một khoảng tin cậy cho giá trị dự báo vào ngày mục tiêu được chỉ định."
|
|
},
|
|
"FORECAST.ETS.SEASONALITY": {
|
|
"a": "(values; timeline; [data_completion]; [aggregation])",
|
|
"d": "Trả về độ dài của một mô hình lặp mà Microsoft Excel phát hiện cho một chuỗi thời gian được chỉ định."
|
|
},
|
|
"FORECAST.ETS.STAT": {
|
|
"a": "(values; timeline; statistic_type; [seasonality]; [data_completion]; [aggregation])",
|
|
"d": "Trả về số liệu thống kê yêu cầu cho dự báo."
|
|
},
|
|
"FORECAST.LINEAR": {
|
|
"a": "(x; known_ys; known_xs)",
|
|
"d": "Tính toán hoặc dự đoán một giá trị trong tương lai theo xu hướng tuyến tính bằng cách dùng các giá trị hiện có."
|
|
},
|
|
"FREQUENCY": {
|
|
"a": "(data_array; bins_array)",
|
|
"d": "Tính số lần xuất hiện của một giá trị trong khoảng các giá trị và trả về một mảng dọc các số có nhiều phần tử hơn Bảng_đựng"
|
|
},
|
|
"GAMMA": {
|
|
"a": "(x)",
|
|
"d": "Trả về giá trị hàm Gamma"
|
|
},
|
|
"GAMMADIST": {
|
|
"a": "(x; alpha; beta; cumulative)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân bố Gamma"
|
|
},
|
|
"GAMMA.DIST": {
|
|
"a": "(x; alpha; beta; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về phân phối gamma"
|
|
},
|
|
"GAMMAINV": {
|
|
"a": "(probability; alpha; beta)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về giá trị đảo của phân bố tích lũy gamma: nếu p = GAMMADIST(x,...) thì GAMMAINV(p,...) = x"
|
|
},
|
|
"GAMMA.INV": {
|
|
"a": "(probability; alpha; beta)",
|
|
"d": "Trả về nghịch đảo của hàm tích lũy gamma: nếu p = GAMMA.DIST(x,...), thì GAMMA.INV(p,...) = x"
|
|
},
|
|
"GAMMALN": {
|
|
"a": "(x)",
|
|
"d": "Trả về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma"
|
|
},
|
|
"GAMMALN.PRECISE": {
|
|
"a": "(x)",
|
|
"d": "Trả về loga tự nhiên của hàm gamma"
|
|
},
|
|
"GAUSS": {
|
|
"a": "(x)",
|
|
"d": "Trả về 0.5 ít hơn hàm phân phối tích lũy chuẩn chuẩn hóa"
|
|
},
|
|
"GEOMEAN": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về trung bình hình học của một mảng hoặc khoảng dữ liệu số dương"
|
|
},
|
|
"GROWTH": {
|
|
"a": "(known_ys; [known_xs]; [new_xs]; [const])",
|
|
"d": "Trả về các số tăng theo hướng hàm mũ phù hợp với các điểm dữ liệu"
|
|
},
|
|
"HARMEAN": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về trung bình điều hoà của tập dữ liệu số dương: số nghịch đảo của trung bình nghịch đảo số học"
|
|
},
|
|
"HYPGEOM.DIST": {
|
|
"a": "(sample_s; number_sample; population_s; number_pop; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về phân phối siêu hình học"
|
|
},
|
|
"HYPGEOMDIST": {
|
|
"a": "(sample_s; number_sample; population_s; number_pop)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân bố siêu hình học"
|
|
},
|
|
"INTERCEPT": {
|
|
"a": "(known_ys; known_xs)",
|
|
"d": "Tính toán giao điểm của đường thẳng với trục y dùng đường hồi quy khớp nhất vẽ qua các giá trị x và giá trị y đã biết"
|
|
},
|
|
"KURT": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về độ nhọn của tập dữ liệu"
|
|
},
|
|
"LARGE": {
|
|
"a": "(array; k)",
|
|
"d": "Trả về giá trị lớn thứ k trong tập dữ liệu. Ví dụ, số lớn thứ năm"
|
|
},
|
|
"LINEST": {
|
|
"a": "(known_ys; [known_xs]; [const]; [stats])",
|
|
"d": "Trả về thống kê mô tả xu hướng tuyến tính phù hợp với các điểm dữ liệu, bằng cách khớp đường thẳng dùng phương pháp bình quân nhỏ nhất"
|
|
},
|
|
"LOGEST": {
|
|
"a": "(known_ys; [known_xs]; [const]; [stats])",
|
|
"d": "Trả về thống kê mô tả đường hàm mũ phù hợp với các điểm dữ liệu"
|
|
},
|
|
"LOGINV": {
|
|
"a": "(probability; mean; standard_dev)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về giá trị đảo của hàm phân bố tích lũy loga chuẩn của x, mà ln(x) được phân phối chuẩn với tham số Mean và Standard_dev"
|
|
},
|
|
"LOGNORM.DIST": {
|
|
"a": "(x; mean; standard_dev; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về phân phối lôga bình thường của x, trong đó ln(x) được phân phối chuẩn với tham số Trung bình và Độ lệch chuẩn"
|
|
},
|
|
"LOGNORM.INV": {
|
|
"a": "(probability; mean; standard_dev)",
|
|
"d": "Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lô-ga-rít chuẩn tích lũy, trong đó ln(x) được phân bố chuẩn với tham số Trung_bình và Độ_lệch_tiêu _chuẩn"
|
|
},
|
|
"LOGNORMDIST": {
|
|
"a": "(x; mean; standard_dev)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân bố lô-ga-rít chuẩn tích lũy, trong đó ln(x) được phân bố chuẩn với tham số Mean và Standard_dev"
|
|
},
|
|
"MAX": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về giá trị lớn nhất trong tập hợp giá trị. Không tính giá trị lô gíc và văn bản"
|
|
},
|
|
"MAXA": {
|
|
"a": "(value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về giá trị lớn nhất trong tập các giá trị. Không loại trừ giá trị lô gíc và văn bản"
|
|
},
|
|
"MAXIFS": {
|
|
"a": "(max_range; criteria_range; criteria; ...)",
|
|
"d": "Trả về giá trị tối đa trong số các ô được xác định bởi bộ các điều kiện hoặc tiêu chí đã cho"
|
|
},
|
|
"MEDIAN": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả lại số trung bình hoặc số ở khoảng giữa tập hợp các số đã cho"
|
|
},
|
|
"MIN": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về số nhỏ nhất trong tập hợp giá trị. Không tính giá trị lô gíc và văn bản"
|
|
},
|
|
"MINA": {
|
|
"a": "(value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về giá trị nhỏ nhất trong tập các giá trị. Không loại trừ giá trị lô gíc và văn bản"
|
|
},
|
|
"MINIFS": {
|
|
"a": "(min_range; criteria_range; criteria; ...)",
|
|
"d": "Trả về giá trị tối thiểu trong số các ô được xác định bởi bộ các điều kiện hoặc tiêu chí đã cho"
|
|
},
|
|
"MODE": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về mức xuất hiện thường xuyên hoặc mức lặp của một giá trị trong mảng hoặc khoảng dữ liệu"
|
|
},
|
|
"MODE.MULT": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về mảng dọc các giá trị xuất hiện thường xuyên nhất, hoặc lặp lại trong mảng hoặc vùng dữ liệu. Đối với mảng ngang, sử dụng =TRANSPOSE(MODE.MULT(number1,number2,...))"
|
|
},
|
|
"MODE.SNGL": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về mức xuất hiện thường xuyên, hoặc mức lặp của một giá trị trong mảng hoặc khoảng dữ liệu"
|
|
},
|
|
"NEGBINOM.DIST": {
|
|
"a": "(number_f; number_s; probability_s; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về xác suất nhị thức âm, xác suất sẽ là Number_f lần thất bại trước lần thành công thứ Number_s, với xác suất thành công Probability_s"
|
|
},
|
|
"NEGBINOMDIST": {
|
|
"a": "(number_f; number_s; probability_s)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và trước nó.\r\nTrả về phân bố nhị thức âm, là xác suất sẽ có Number_f lần thất bại trước thành công thứ Number_s-th, với xác suất của thành công là Probability_s"
|
|
},
|
|
"NORM.DIST": {
|
|
"a": "(x; mean; standard_dev; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về phân phối bình thường cho độ lệch chuẩn và trung bình đã chỉ định"
|
|
},
|
|
"NORMDIST": {
|
|
"a": "(x; mean; standard_dev; cumulative)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân bố tích lũy chuẩn của trung bình và độ lệch tiêu chuẩn cho trước"
|
|
},
|
|
"NORM.INV": {
|
|
"a": "(probability; mean; standard_dev)",
|
|
"d": "Trả về giá trị đảo của phân bố tích lũy chuẩn của trung bình và độ lệch tiêu chuẩn cho trước"
|
|
},
|
|
"NORMINV": {
|
|
"a": "(probability; mean; standard_dev)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về giá trị đảo của phân bố tích lũy chuẩn cho độ lệch trung bình và tiêu chuẩn cho trước"
|
|
},
|
|
"NORM.S.DIST": {
|
|
"a": "(z; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về phân phối bình thường chuẩn (có trung bình là không và độ lệch chuẩn là một)"
|
|
},
|
|
"NORMSDIST": {
|
|
"a": "(z)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân bố tích lũy chuẩn (có trung bình là không và độ lệch tiêu chuẩn là 1)"
|
|
},
|
|
"NORM.S.INV": {
|
|
"a": "(probability)",
|
|
"d": "Trả về giá trị đảo của phân bố tích lũy chuẩn (có trung bình là không và độ lêch tiêu chuẩn là 1)"
|
|
},
|
|
"NORMSINV": {
|
|
"a": "(probability)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về giá trị đảo của phân bố tích lũy chuẩn (có trung bình là không và độ lêch tiêu chuẩn là 1)"
|
|
},
|
|
"PEARSON": {
|
|
"a": "(array1; array2)",
|
|
"d": "Trả về hệ số tương quan mômen tích Pia-sơn, r"
|
|
},
|
|
"PERCENTILE": {
|
|
"a": "(array; k)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân vị thứ k của các giá trị trong khoảng"
|
|
},
|
|
"PERCENTILE.EXC": {
|
|
"a": "(array; k)",
|
|
"d": "Trả về phân vị thứ k của giá trị trong một khoảng, trong đó k nằm trong khoảng 0..1, bao gồm"
|
|
},
|
|
"PERCENTILE.INC": {
|
|
"a": "(array; k)",
|
|
"d": "Trả về phân vị thứ k của giá trị trong một khoảng, trong đó k nằm trong khoảng 0..1, bao gồm"
|
|
},
|
|
"PERCENTRANK": {
|
|
"a": "(array; x; [significance])",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về cấp của giá trị trong tập dữ liệu được gán như số phần trăm của tập dữ liệu"
|
|
},
|
|
"PERCENTRANK.EXC": {
|
|
"a": "(array; x; [significance])",
|
|
"d": "Trả về thứ hạng của một giá trị trong tập hợp dữ liệu dưới dạng phần trăm của tập hợp dữ liệu dưới dạng phần trăm (0..1, bao gồm cả 0 và 1) của tập hợp dữ liệu"
|
|
},
|
|
"PERCENTRANK.INC": {
|
|
"a": "(array; x; [significance])",
|
|
"d": "Trả về thứ hạng của một giá trị trong tập hợp dữ liệu dưới dạng phần trăm của tập hợp dữ liệu dưới dạng phần trăm (0..1, bao gồm cả 0 và 1) của tập hợp dữ liệu"
|
|
},
|
|
"PERMUT": {
|
|
"a": "(number; number_chosen)",
|
|
"d": "Trả về số hoán vị của số đối tượng được chọn từ tổng số đối tượng"
|
|
},
|
|
"PERMUTATIONA": {
|
|
"a": "(number; number_chosen)",
|
|
"d": "Trả về số lượng hoán vị của một số lượng đối tượng cho trước (có trùng lặp) mà có thể được chọn từ tổng số đối tượng"
|
|
},
|
|
"PHI": {
|
|
"a": "(x)",
|
|
"d": "Trả về hàm mật độ của phân phối chuẩn chuẩn hóa"
|
|
},
|
|
"POISSON": {
|
|
"a": "(x; mean; cumulative)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân bố Poisson"
|
|
},
|
|
"POISSON.DIST": {
|
|
"a": "(x; mean; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về phân bố Puat-sơn"
|
|
},
|
|
"PROB": {
|
|
"a": "(x_range; prob_range; lower_limit; [upper_limit])",
|
|
"d": "Trả về xác suất của các giá trị trong khoảng hai giới hạn hoặc bằng giới hạn dưới"
|
|
},
|
|
"QUARTILE": {
|
|
"a": "(array; quart)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về tứ phân vị của tập dữ liệu"
|
|
},
|
|
"QUARTILE.INC": {
|
|
"a": "(array; quart)",
|
|
"d": "Trả về tứ phân vị của tập hợp dữ liệu, dựa trên giá trị phần trăm từ 0..1, bao gồm cả 0 và 1"
|
|
},
|
|
"QUARTILE.EXC": {
|
|
"a": "(array; quart)",
|
|
"d": "Trả về tứ phân vị của tập hợp dữ liệu, dựa trên giá trị phần trăm từ 0..1, bao gồm cả 0 và 1"
|
|
},
|
|
"RANK": {
|
|
"a": "(number; ref; [order])",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về cấp của số trong danh sách: là độ lớn tương đối của nó so với các giá trị khác trong danh sách"
|
|
},
|
|
"RANK.AVG": {
|
|
"a": "(number; ref; [order])",
|
|
"d": "Trả về xếp hạng của số trong danh sách các số: kích cỡ của nó là tương đối với các giá trị khác trong danh sách; nếu có nhiều hơn một giá trị với cùng xếp hạng, sẽ trả về xếp hạng trung bình"
|
|
},
|
|
"RANK.EQ": {
|
|
"a": "(number; ref; [order])",
|
|
"d": "Trả về xếp hạng của số trong danh sách các số: kích cỡ của nó là tương đối với các giá trị khác trong danh sách; nếu có nhiều hơn một giá trị với cùng xếp hạng, sẽ trả về xếp hạng trung bình"
|
|
},
|
|
"RSQ": {
|
|
"a": "(known_ys; known_xs)",
|
|
"d": "Trả về bình phương hệ số tương quan mômen tích Pia-sơn từ các điểm dữ liệu đã cho"
|
|
},
|
|
"SKEW": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về độ xiên của phân bố: đặc trưng mức độ mất đối xứng của phân bố xung quanh trung bình của nó"
|
|
},
|
|
"SKEW.P": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về độ xiên của phân phối dựa trên một tập mẫu: đặc tính của mức độ bất đối xứng của một phân phối xoay quanh giá trị trung bình"
|
|
},
|
|
"SLOPE": {
|
|
"a": "(known_ys; known_xs)",
|
|
"d": "Trả về độ dốc của đường hồi quy tuyến tính từ các điểm dữ liệu đã cho"
|
|
},
|
|
"SMALL": {
|
|
"a": "(array; k)",
|
|
"d": "Trả về giá trị lớn thứ k trong tập dữ liệu. Ví dụ, số lớn thứ năm"
|
|
},
|
|
"STANDARDIZE": {
|
|
"a": "(x; mean; standard_dev)",
|
|
"d": "Trả về giá trị chuẩn hóa từ phân bố đặc trưng bởi trung bình và độ lệch tiêu chuẩn"
|
|
},
|
|
"STDEV": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nƯớc lượng độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu (không tính giá trị logic và văn bản trong mẫu)"
|
|
},
|
|
"STDEV.P": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên tập toàn bộ là các tham đối (không tính giá trị lô gíc và văn bản)"
|
|
},
|
|
"STDEV.S": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Đoán nhận độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu (không tính giá trị lô gíc và văn bản trong mẫu)"
|
|
},
|
|
"STDEVA": {
|
|
"a": "(value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Ước đoán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu, tính cả giá trị lô gíc và văn bản. Văn bản và giá trị lô gíc SAI có giá trị 0; giá trị lô gíc ĐÚNG có giá trị 1"
|
|
},
|
|
"STDEVP": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên tập toàn bộ là các đối số (không tính giá trị logic và văn bản)"
|
|
},
|
|
"STDEVPA": {
|
|
"a": "(value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên tập toàn bộ, tính cả giá trị lô gíc và văn bản. Văn bản và giá trị lô gíc SAI có giá trị 0; giá trị lô gíc ĐÚNG có giá trị 1"
|
|
},
|
|
"STEYX": {
|
|
"a": "(known_ys; known_xs)",
|
|
"d": "Trả về độ sai chuẩn của giá trị y ước đoán cho mỗi giá trị x trong hồi quy"
|
|
},
|
|
"TDIST": {
|
|
"a": "(x; deg_freedom; tails)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân bố t Student"
|
|
},
|
|
"TINV": {
|
|
"a": "(probability; deg_freedom)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và và phiên bản trước đó.\r\nTrả về giá trị đảo của phân bố t Student"
|
|
},
|
|
"T.DIST": {
|
|
"a": "(x; deg_freedom; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về phân phối Student-t có phần dư bên trái"
|
|
},
|
|
"T.DIST.2T": {
|
|
"a": "(x; deg_freedom)",
|
|
"d": "Trả về phân bố t Student hai nhánh"
|
|
},
|
|
"T.DIST.RT": {
|
|
"a": "(x; deg_freedom)",
|
|
"d": "Trả về phân bố t Student nhánh phải"
|
|
},
|
|
"T.INV": {
|
|
"a": "(probability; deg_freedom)",
|
|
"d": "Trả về nghịch đảo phần dư bên trái của phân phối Student t"
|
|
},
|
|
"T.INV.2T": {
|
|
"a": "(probability; deg_freedom)",
|
|
"d": "Trả về nghịch đảo phần dư bên trái của phân phối Student t"
|
|
},
|
|
"T.TEST": {
|
|
"a": "(array1; array2; tails; type)",
|
|
"d": "Trả về xác suất gắn với kiểm định t Student"
|
|
},
|
|
"TREND": {
|
|
"a": "(known_ys; [known_xs]; [new_xs]; [const])",
|
|
"d": "Trả về các số trong xu hướng tuyến tính phù hợp với các điểm dữ liệu, dùng phương pháp bình phương nhỏ nhất"
|
|
},
|
|
"TRIMMEAN": {
|
|
"a": "(array; percent)",
|
|
"d": "Trả về trung bình phần bên trong của tập giá trị dữ liệu"
|
|
},
|
|
"TTEST": {
|
|
"a": "(array1; array2; tails; type)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về xác suất gắn với kiểm tra t Student"
|
|
},
|
|
"VAR": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nƯớc lượng phương sai dựa trên mẫu (không tính giá trị logic và văn bản trong mẫu)"
|
|
},
|
|
"VAR.P": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Tính toán dung sai trên cơ sở tập toàn bộ (không tính các giá trị lô gíc và văn bản trong tập toàn bộ)"
|
|
},
|
|
"VAR.S": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Ước lượng phương sai dựa trên mẫu (không tính giá trị lô gíc và văn bản trong mẫu)"
|
|
},
|
|
"VARA": {
|
|
"a": "(value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Ước đoán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu, tính cả giá trị lô gíc và văn bản. Văn bản và giá trị lô gíc SAI có giá trị 0; giá trị lô gíc ĐÚNG có giá trị 1"
|
|
},
|
|
"VARP": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTính toán dung sai trên cơ sở tập toàn bộ (không tính các giá trị logic và văn bản trong tập toàn bộ)"
|
|
},
|
|
"VARPA": {
|
|
"a": "(value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Tính toán phương sai dựa trên tập toàn bộ, tính cả giá trị lô gíc và văn bản. Văn bản và giá trị lô gíc SAI có giá trị 0; giá trị lô gíc ĐÚNG có giá trị 1"
|
|
},
|
|
"WEIBULL": {
|
|
"a": "(x; alpha; beta; cumulative)",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và phiên bản trước đó.\r\nTrả về phân bố Weibull"
|
|
},
|
|
"WEIBULL.DIST": {
|
|
"a": "(x; alpha; beta; cumulative)",
|
|
"d": "Trả về phân bố Weibull"
|
|
},
|
|
"Z.TEST": {
|
|
"a": "(array; x; [sigma])",
|
|
"d": "Trả về giá trị P một phần dư của kiểm định z"
|
|
},
|
|
"ZTEST": {
|
|
"a": "(array; x; [sigma])",
|
|
"d": "Hàm này sẵn dùng tương thích với Excel 2007 và và phiên bản trước đó.\r\nTrả về giá trị P một phần dư của kiểm tra z"
|
|
},
|
|
"ACCRINT": {
|
|
"a": "(issue; first_interest; settlement; rate; par; frequency; [basis]; [calc_method])",
|
|
"d": "Trả về lãi suất cộng dồn cho chứng khoán trả lãi định kỳ."
|
|
},
|
|
"ACCRINTM": {
|
|
"a": "(issue; settlement; rate; par; [basis])",
|
|
"d": "Trả về lãi suất cộng dồn cho chứng khoán trả lãi khi tới hạn"
|
|
},
|
|
"AMORDEGRC": {
|
|
"a": "(cost; date_purchased; first_period; salvage; period; rate; [basis])",
|
|
"d": "Trả về khấu hao theo tỷ lệ của tài nguyên theo mỗi chu kỳ kế toán."
|
|
},
|
|
"AMORLINC": {
|
|
"a": "(cost; date_purchased; first_period; salvage; period; rate; [basis])",
|
|
"d": "Trả về khấu hao theo tỷ lệ của tài nguyên theo mỗi chu kỳ kế toán."
|
|
},
|
|
"COUPDAYBS": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về số ngày từ đầu chu kỳ cu-pôn đến ngày thanh khoản"
|
|
},
|
|
"COUPDAYS": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về số ngày trong chu kỳ cu-pôn chứa ngày thanh khoản"
|
|
},
|
|
"COUPDAYSNC": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về số ngày từ ngày thanh khoản đến ngày cu-pôn tiếp theo"
|
|
},
|
|
"COUPNCD": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về ngày cu-pôn tiếp theo sau ngày thanh khoản chứng khoán"
|
|
},
|
|
"COUPNUM": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về số lượng cu-pôn phải trả giữa ngày thanh khoản chứng khoán và ngày tới hạn"
|
|
},
|
|
"COUPPCD": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về ngày cu-pôn đã qua trước ngày thanh khoản"
|
|
},
|
|
"CUMIPMT": {
|
|
"a": "(rate; nper; pv; start_period; end_period; type)",
|
|
"d": "Trả lại tiền trả lợi nhuận cộng dồn giữa hai chu kỳ"
|
|
},
|
|
"CUMPRINC": {
|
|
"a": "(rate; nper; pv; start_period; end_period; type)",
|
|
"d": "Trả lại tiền gốc cộng dồn phải trả cho khoản vay giữa hai chu kỳ"
|
|
},
|
|
"DB": {
|
|
"a": "(cost; salvage; life; period; [month])",
|
|
"d": "Trả về khấu hao của tài sản cho một chu kỳ xác định sử dụng phương pháp giảm dần cố định"
|
|
},
|
|
"DDB": {
|
|
"a": "(cost; salvage; life; period; [factor])",
|
|
"d": "Trả về khấu hao của tài sản cho một chu kỳ xác định dùng phương pháp giảm dần kép hoặc một số phương pháp chỉ định khác"
|
|
},
|
|
"DISC": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; pr; redemption; [basis])",
|
|
"d": "Trả về hệ số quy đổi của chứng khoán"
|
|
},
|
|
"DOLLARDE": {
|
|
"a": "(fractional_dollar; fraction)",
|
|
"d": "Chuyển đổi giá đô-la, thể hiện như phân số, sang giá đô-la, thể hiện như số thập phân"
|
|
},
|
|
"DOLLARFR": {
|
|
"a": "(decimal_dollar; fraction)",
|
|
"d": "Chuyển đổi giá đô-la, thể hiện như số thập phân, sang giá đô-la, thể hiện như phân số"
|
|
},
|
|
"DURATION": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; coupon; yld; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về thời đoạn hàng năm của chứng khoán trả lãi định kỳ"
|
|
},
|
|
"EFFECT": {
|
|
"a": "(nominal_rate; npery)",
|
|
"d": "Trả lại tỷ suất lợi nhuận có hiệu lực hàng năm"
|
|
},
|
|
"FV": {
|
|
"a": "(rate; nper; pmt; [pv]; [type])",
|
|
"d": "Trả về giá trị tương lai của khoản đầu tư trên cơ sở các khoản thanh toán, lãi suất không đổi theo chu kỳ"
|
|
},
|
|
"FVSCHEDULE": {
|
|
"a": "(principal; schedule)",
|
|
"d": "Trả lại giá trị tương lai của vốn ban đầu sau khi áp dụng chuỗi tỷ suất lợi nhuận tổng gộp"
|
|
},
|
|
"INTRATE": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; investment; redemption; [basis])",
|
|
"d": "Trả về lãi suất cho chứng khoán đầu tư đầy đủ"
|
|
},
|
|
"IPMT": {
|
|
"a": "(rate; per; nper; pv; [fv]; [type])",
|
|
"d": "Trả về lãi suất thanh toán cho một chu kỳ định trước của một khoản đầu tư trên cơ sở thanh toán không đổi và lãi suất không đổi theo chu kỳ"
|
|
},
|
|
"IRR": {
|
|
"a": "(values; [guess])",
|
|
"d": "Trả về tỷ lệ thu hồi nội tại của một chuỗi các lưu chuyển tiền tệ"
|
|
},
|
|
"ISPMT": {
|
|
"a": "(rate; per; nper; pv)",
|
|
"d": "Trả về lãi phải trả trong chu kỳ xác định của khoản đầu tư"
|
|
},
|
|
"MDURATION": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; coupon; yld; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về thời đoạn sửa đổi theo Macauley cho chứng khoán với mệnh giá giả định là $100"
|
|
},
|
|
"MIRR": {
|
|
"a": "(values; finance_rate; reinvest_rate)",
|
|
"d": "Trả về tỷ lệ thu hồi nội tại của một chuỗi các lưu chuyển tiền tệ định kỳ, có tính đến cả chi phí đầu tư và lợi tức của việc tái đầu tư tiền mặt"
|
|
},
|
|
"NOMINAL": {
|
|
"a": "(effect_rate; npery)",
|
|
"d": "Trả lại tỷ suất lợi nhuận danh nghĩa hàng năm"
|
|
},
|
|
"NPER": {
|
|
"a": "(rate; pmt; pv; [fv]; [type])",
|
|
"d": "Trả về số chu kỳ của khoản đầu tư trên cơ sở các khoản thanh toán, lãi suất không đổi theo chu kỳ"
|
|
},
|
|
"NPV": {
|
|
"a": "(rate; value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Trả lại giá trị thực hiện tại của khoản đầu tư dựa trên tỷ lệ khấu trừ và chuỗi các khoản thanh toán (giá trị âm) và thu nhập (giá trị dương) tương lai"
|
|
},
|
|
"ODDFPRICE": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; issue; first_coupon; rate; yld; redemption; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về giá trên $100 mệnh giá của chứng khoán với một chu kỳ đầu lẻ"
|
|
},
|
|
"ODDFYIELD": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; issue; first_coupon; rate; pr; redemption; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về lợi nhuận của chứng khoán với một chu kỳ đầu lẻ"
|
|
},
|
|
"ODDLPRICE": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; last_interest; rate; yld; redemption; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về giá trên $100 mệnh giá của chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ"
|
|
},
|
|
"ODDLYIELD": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; last_interest; rate; pr; redemption; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về lợi nhuận của chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ"
|
|
},
|
|
"PDURATION": {
|
|
"a": "(rate; pv; fv)",
|
|
"d": "Trả về số lượng chu kỳ để khoản đầu tư đạt đến giá trị được chỉ định"
|
|
},
|
|
"PMT": {
|
|
"a": "(rate; nper; pv; [fv]; [type])",
|
|
"d": "Tính toán phần phải thanh toán cho khoản vay trên cơ sở các khoản thanh toán, lãi suất không đổi"
|
|
},
|
|
"PPMT": {
|
|
"a": "(rate; per; nper; pv; [fv]; [type])",
|
|
"d": "Trả về khoản thanh toán vốn của một khoản đầu tư trên cơ sở thanh toán không đổi và lãi suất không đổi theo chu kỳ"
|
|
},
|
|
"PRICE": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; rate; yld; redemption; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về giá trên $100 mệnh giá cho chứng khoán trả lãi định kỳ"
|
|
},
|
|
"PRICEDISC": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; discount; redemption; [basis])",
|
|
"d": "Trả về giá trên $100 mệnh giá của chứng khoán giảm giá"
|
|
},
|
|
"PRICEMAT": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; issue; rate; yld; [basis])",
|
|
"d": "Trả về giá cho mỗi $100 mệnh giá chứng khoán trả lãi lúc tới hạn"
|
|
},
|
|
"PV": {
|
|
"a": "(rate; nper; pmt; [fv]; [type])",
|
|
"d": "Trả về giá trị hiện thời của khoản đầu tư: có tính luôn tổng của một chuỗi các khoản thanh toán tương lai"
|
|
},
|
|
"RATE": {
|
|
"a": "(nper; pmt; pv; [fv]; [type]; [guess])",
|
|
"d": "là lãi suất theo chu kỳ của khoản vay hoặc khoản đầu tư. Ví dụ, khoản thanh toán hàng quý là 6% APR sẽ dùng 6%/4"
|
|
},
|
|
"RECEIVED": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; investment; discount; [basis])",
|
|
"d": "Trả về số tiền sẽ nhận được lúc tới hạn cho chứng khoán đầu tư đầy đủ"
|
|
},
|
|
"RRI": {
|
|
"a": "(nper; pv; fv)",
|
|
"d": "Trả về lãi suất tương ứng cho sự tăng trưởng của khoản đầu tư"
|
|
},
|
|
"SLN": {
|
|
"a": "(cost; salvage; life)",
|
|
"d": "Trả về khấu hao đều của tài sản cho một chu kỳ"
|
|
},
|
|
"SYD": {
|
|
"a": "(cost; salvage; life; per)",
|
|
"d": "Trả về số khấu hao tổng cả năm của tài sản cho một chu kỳ xác định"
|
|
},
|
|
"TBILLEQ": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; discount)",
|
|
"d": "Trả lại thu hồi trái phiếu đổi ngang cho trái phiếu kho bạc"
|
|
},
|
|
"TBILLPRICE": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; discount)",
|
|
"d": "Trả lại giá trên $100 mệnh giá cho trái phiếu kho bạc"
|
|
},
|
|
"TBILLYIELD": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; pr)",
|
|
"d": "Trả lại thu hồi cho trái phiếu kho bạc"
|
|
},
|
|
"VDB": {
|
|
"a": "(cost; salvage; life; start_period; end_period; [factor]; [no_switch])",
|
|
"d": "Trả về khấu hao của tài sản cho bất kỳ chu kỳ được chỉ định, tính cả một phần chu kỳ, sử dụng phương pháp giảm dần kép hoặc một số phương pháp xác định khác"
|
|
},
|
|
"XIRR": {
|
|
"a": "(values; dates; [guess])",
|
|
"d": "Trả về tỷ lệ thu hồi nội bộ của lịch trình lưu chuyển tiền tệ"
|
|
},
|
|
"XNPV": {
|
|
"a": "(rate; values; dates)",
|
|
"d": "Trả về giá trị thực hiện tại cho lịch trình lưu chuyển tiền tệ"
|
|
},
|
|
"YIELD": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; rate; pr; redemption; frequency; [basis])",
|
|
"d": "Trả về lợi nhuận cho chứng khoán trả lãi định kỳ"
|
|
},
|
|
"YIELDDISC": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; pr; redemption; [basis])",
|
|
"d": "Trả về lợi nhuận hàng năm cho chứng khoán giảm giá. Ví dụ, trái phiếu kho bạc"
|
|
},
|
|
"YIELDMAT": {
|
|
"a": "(settlement; maturity; issue; rate; pr; [basis])",
|
|
"d": "Trả về lợi nhuận hàng năm của chứng khoán trả lãi lúc tới hạn"
|
|
},
|
|
"ABS": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về giá trị tuyệt đối một số, giá trị số không dấu"
|
|
},
|
|
"ACOS": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về ArcCosin của một số, theo radian trong khoảng từ 0 đến Pi. ArcCosin là góc có Cosin bằng Số"
|
|
},
|
|
"ACOSH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về Cosin hi-péc-bôn đảo của một số"
|
|
},
|
|
"ACOT": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm arccotang của con số, theo đơn vị đo góc từ 0 đến Pi."
|
|
},
|
|
"ACOTH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm cotang hyperbol ngược của con số"
|
|
},
|
|
"AGGREGATE": {
|
|
"a": "(function_num; options; array; [k]!function_num; options; ref1; ...)",
|
|
"d": "Trả về tập hợp trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu"
|
|
},
|
|
"ARABIC": {
|
|
"a": "(text)",
|
|
"d": "Chuyển đổi chữ số La Mã sang chữ số Ả Rập"
|
|
},
|
|
"ASC": {
|
|
"a": "( text )",
|
|
"d": "Text function for Double-byte character set (DBCS) languages, the function changes full-width (double-byte) characters to half-width (single-byte) characters"
|
|
},
|
|
"ASIN": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về ArcSin của một số theo radian, trong khoảng từ -Pi/2 đến Pi/2"
|
|
},
|
|
"ASINH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về Sin hi-péc-bôn đảo của một số"
|
|
},
|
|
"ATAN": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trở về ArcTang của một số theo Radian, trong khoảng từ -Pi/2 đến Pi/2"
|
|
},
|
|
"ATAN2": {
|
|
"a": "(x_num; y_num)",
|
|
"d": "Trả về ArcTang của cặp toạ độ x và y, theo radian trong khoảng từ -Pi đến Pi, không tính -Pi"
|
|
},
|
|
"ATANH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về Tang hi-péc-bôn đảo của một số"
|
|
},
|
|
"BASE": {
|
|
"a": "(number; radix; [min_length])",
|
|
"d": "Chuyển một con số thành biểu diễn bằng văn bản với cơ số (gốc) cho trước"
|
|
},
|
|
"CEILING": {
|
|
"a": "(number; significance)",
|
|
"d": "Làm tròn số lên, tới số nguyên hoặc bội gần nhất của số có nghĩa"
|
|
},
|
|
"CEILING.MATH": {
|
|
"a": "(number; [significance]; [mode])",
|
|
"d": "Làm tròn số lên tới số nguyên gần nhất hoặc lên bội số có nghĩa gần nhất"
|
|
},
|
|
"CEILING.PRECISE": {
|
|
"a": "( x [ , significance ] )",
|
|
"d": "Math and trigonometry function used to return a number that is rounded up to the nearest integer or to the nearest multiple of significance"
|
|
},
|
|
"COMBIN": {
|
|
"a": "(number; number_chosen)",
|
|
"d": "Trả về số tổ hợp của một số phần tử cho trước"
|
|
},
|
|
"COMBINA": {
|
|
"a": "(number; number_chosen)",
|
|
"d": "Trả về số lượng tổ hợp có lặp lại của một số lượng khoản mục cho trước"
|
|
},
|
|
"COS": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về Cosin của góc"
|
|
},
|
|
"COSH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về Cosin hi-péc-bôn của một số"
|
|
},
|
|
"COT": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm cotang của một góc"
|
|
},
|
|
"COTH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm cotang hyperbol của một con số"
|
|
},
|
|
"CSC": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm cosec của một góc"
|
|
},
|
|
"CSCH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm cosec hyperbol của một góc"
|
|
},
|
|
"DECIMAL": {
|
|
"a": "(number; radix)",
|
|
"d": "Chuyển dạng biểu diễn bằng văn bản của một con số với cơ số cho trước sang con số ở hệ thập phân"
|
|
},
|
|
"DEGREES": {
|
|
"a": "(angle)",
|
|
"d": "Chuyển đổi từ radian sang độ"
|
|
},
|
|
"ECMA.CEILING": {
|
|
"a": "( x, significance )",
|
|
"d": "Math and trigonometry function used to round the number up to the nearest multiple of significance"
|
|
},
|
|
"EVEN": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Làm tròn số dương lên và số âm xuống số nguyên chẵn gần nhất"
|
|
},
|
|
"EXP": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về giá trị e mũ số chỉ định"
|
|
},
|
|
"FACT": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về giai thừa của một số, bằng 1*2*3*...* Số"
|
|
},
|
|
"FACTDOUBLE": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về giai thừa kép của một số"
|
|
},
|
|
"FLOOR": {
|
|
"a": "(number; significance)",
|
|
"d": " làm tròn number xuống bội số gần nhất của significance"
|
|
},
|
|
"FLOOR.PRECISE": {
|
|
"a": "( x [, significance] )",
|
|
"d": "Math and trigonometry function used to return a number that is rounded down to the nearest integer or to the nearest multiple of significance"
|
|
},
|
|
"FLOOR.MATH": {
|
|
"a": "(number; [significance]; [mode])",
|
|
"d": "Làm tròn số xuống về số nguyên gần nhất hoặc về bội số có nghĩa gần nhất"
|
|
},
|
|
"GCD": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả lại ước số chung lớn nhất"
|
|
},
|
|
"INT": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Làm tròn số xuống giá trị nguyên gần nhất"
|
|
},
|
|
"ISO.CEILING": {
|
|
"a": "( number [ , significance ] )",
|
|
"d": "Math and trigonometry function used to return a number that is rounded up to the nearest integer or to the nearest multiple of significance regardless of the sign of the number. However, if the number or the significance is zero, zero is returned."
|
|
},
|
|
"LCM": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả lại mẫu số chung nhỏ nhất"
|
|
},
|
|
"LN": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về lô-ga-rít tự nhiên của một số"
|
|
},
|
|
"LOG": {
|
|
"a": "(number; [base])",
|
|
"d": "trả về lô-ga-rít của một số theo cơ số chỉ định"
|
|
},
|
|
"LOG10": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về lô-ga-rít cơ số 10 của một số"
|
|
},
|
|
"MDETERM": {
|
|
"a": "(array)",
|
|
"d": "Trả về ma trận xác định mảng"
|
|
},
|
|
"MINVERSE": {
|
|
"a": "(array)",
|
|
"d": "Trả về ma trận đảo của ma trận trong mảng"
|
|
},
|
|
"MMULT": {
|
|
"a": "(array1; array2)",
|
|
"d": "Trả về ma trận tích của hai mảng, là một mảng có cùng số hàng như Mảng1 và số cột như Mảng2"
|
|
},
|
|
"MOD": {
|
|
"a": "(number; divisor)",
|
|
"d": "Trả về phần dư của một số sau khi bị chia"
|
|
},
|
|
"MROUND": {
|
|
"a": "(number; multiple)",
|
|
"d": "Trả về giá trị đã làm tròn theo bội số"
|
|
},
|
|
"MULTINOMIAL": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả lại đa thức từ một tập số"
|
|
},
|
|
"MUNIT": {
|
|
"a": "(dimension)",
|
|
"d": "Trả về ma trận đơn vị của chiều được chỉ định"
|
|
},
|
|
"ODD": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Là tròn số dương lên và số âm xuống số lẻ gần nhất"
|
|
},
|
|
"PI": {
|
|
"a": "()",
|
|
"d": "Trả về giá trị số Pi, 3.14159265358979, lấy chính xác tới 15 chữ số"
|
|
},
|
|
"POWER": {
|
|
"a": "(number; power)",
|
|
"d": "Trả về giá trị hàm mũ của một số"
|
|
},
|
|
"PRODUCT": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Nhân tất cả các số là tham đối"
|
|
},
|
|
"QUOTIENT": {
|
|
"a": "(numerator; denominator)",
|
|
"d": "Trả về phần nguyên của phép chia"
|
|
},
|
|
"RADIANS": {
|
|
"a": "(angle)",
|
|
"d": "Chuyển đổi độ sang radian"
|
|
},
|
|
"RAND": {
|
|
"a": "()",
|
|
"d": "Trả về số ngẫu nhiên phân bổ đều trong khoảng lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 1 (thay đổi khi tính lại)"
|
|
},
|
|
"RANDARRAY": {
|
|
"a": "([hàng]; [cột]; [nhỏ_nhất]; [lớn_nhất]; [số_nguyên])",
|
|
"d": "Trả về một mảng số ngẫu nhiên"
|
|
},
|
|
"RANDBETWEEN": {
|
|
"a": "(bottom; top)",
|
|
"d": "Trả lại số ngẫu nhiên giữa các số được chỉ định"
|
|
},
|
|
"ROMAN": {
|
|
"a": "(number; [form])",
|
|
"d": "Chuyển đổi chữ số A-rập sang La mã, như văn bản"
|
|
},
|
|
"ROUND": {
|
|
"a": "(number; num_digits)",
|
|
"d": "Làm tròn số theo số chữ số được chỉ định"
|
|
},
|
|
"ROUNDDOWN": {
|
|
"a": "(number; num_digits)",
|
|
"d": "Làm tròn số xuống, tiến tới không"
|
|
},
|
|
"ROUNDUP": {
|
|
"a": "(number; num_digits)",
|
|
"d": "Làm tròn số lên, xa khỏi không"
|
|
},
|
|
"SEC": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm sec của một góc"
|
|
},
|
|
"SECH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về hàm sec hyperbol của một góc"
|
|
},
|
|
"SERIESSUM": {
|
|
"a": "(x; n; m; coefficients)",
|
|
"d": "Trả về tổng chuỗi lũy thừa theo công thức"
|
|
},
|
|
"SIGN": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về dấu của số: 1 nếu số dương, 0 nếu là số 0, hoặc -1 nếu số âm"
|
|
},
|
|
"SIN": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về Sin của góc"
|
|
},
|
|
"SINH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về Sin hi-péc-bôn của một số"
|
|
},
|
|
"SQRT": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về căn bậc hai của một số"
|
|
},
|
|
"SQRTPI": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về căn bậc hai (số * Pi)"
|
|
},
|
|
"SUBTOTAL": {
|
|
"a": "(function_num; ref1; ...)",
|
|
"d": "Trả về tổng con trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu"
|
|
},
|
|
"SUM": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Cộng tất cả các số trong phạm vi ô"
|
|
},
|
|
"SUMIF": {
|
|
"a": "(range; criteria; [sum_range])",
|
|
"d": "Cộng các ô chỉ định theo điều kiện hoặc tiêu chí cho trước"
|
|
},
|
|
"SUMIFS": {
|
|
"a": "(sum_range; criteria_range; criteria; ...)",
|
|
"d": "Thêm ô được chỉ ra bởi tập cho trước các điều kiện hay chỉ tiêu"
|
|
},
|
|
"SUMPRODUCT": {
|
|
"a": "(array1; [array2]; [array3]; ...)",
|
|
"d": "Trả về tổng tích của các khoảng hoặc mảng tương ứng"
|
|
},
|
|
"SUMSQ": {
|
|
"a": "(number1; [number2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về tổng bình phương các tham đối. Tham đối có thể là số, mảng, tên hoặc tham chiếu tới ô chứa số"
|
|
},
|
|
"SUMX2MY2": {
|
|
"a": "(array_x; array_y)",
|
|
"d": "Tổng độ lệch giữa bình phương trong hai khoảng hoặc mảng tương ứng"
|
|
},
|
|
"SUMX2PY2": {
|
|
"a": "(array_x; array_y)",
|
|
"d": "Trả về tổng cộng của tổng bình phương các số trong hai khoảng hoặc mảng tương ứng"
|
|
},
|
|
"SUMXMY2": {
|
|
"a": "(array_x; array_y)",
|
|
"d": "Tổng bình phương độ lệch trong hai khoảng hoặc mảng tương ứng"
|
|
},
|
|
"TAN": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về Tang của góc"
|
|
},
|
|
"TANH": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về Tang hi-péc-bôn của một số"
|
|
},
|
|
"TRUNC": {
|
|
"a": "(number; [num_digits])",
|
|
"d": "Rút ngắn số thành số nguyên bằng cách loại bỏ phần thập phân, hoặc phần phân số của nó"
|
|
},
|
|
"ADDRESS": {
|
|
"a": "(row_num; column_num; [abs_num]; [a1]; [sheet_text])",
|
|
"d": "Tạo tham chiếu ô dạng văn bản, có số hàng và cột xác định"
|
|
},
|
|
"CHOOSE": {
|
|
"a": "(index_num; value1; [value2]; ...)",
|
|
"d": "Chọn giá trị hoặc thao tác thực hiện từ danh sách các giá trị, dựa trên số hiệu chỉ mục"
|
|
},
|
|
"COLUMN": {
|
|
"a": "([reference])",
|
|
"d": "Trả về số hiệu cột của tham chiếu"
|
|
},
|
|
"COLUMNS": {
|
|
"a": "(array)",
|
|
"d": "Trả về số cột trong một mảng hoặc tham chiếu"
|
|
},
|
|
"FORMULATEXT": {
|
|
"a": "(reference)",
|
|
"d": "Trả về công thức như là một xâu"
|
|
},
|
|
"HLOOKUP": {
|
|
"a": "(lookup_value; table_array; row_index_num; [range_lookup])",
|
|
"d": "Tìm giá trị trong hàng trên cùng của bảng hoặc mảng các giá trị và trả về giá trị cùng cột từ hàng chỉ định"
|
|
},
|
|
"HYPERLINK": {
|
|
"a": "(link_location; [friendly_name])",
|
|
"d": "Tạo Tạo lối tắt hoặc bước nhảy để mở tài liệu lưu trên ổ cứng, máy chủ mạng hoặc trên internet"
|
|
},
|
|
"INDEX": {
|
|
"a": "(array; row_num; [column_num]!reference; row_num; [column_num]; [area_num])",
|
|
"d": "Trả về giá trị hoặc tham chiếu tới ô giao của hàng và cột trong vùng chỉ định"
|
|
},
|
|
"INDIRECT": {
|
|
"a": "(ref_text; [a1])",
|
|
"d": "Trả về tham chiếu chỉ định bởi xâu văn bản"
|
|
},
|
|
"LOOKUP": {
|
|
"a": "(lookup_value; lookup_vector; [result_vector]!lookup_value; array)",
|
|
"d": "Tìm trong phạm vi một hàng, một cột, hoặc trong mảng. Được đưa ra để đảm bảo tương thích ngược"
|
|
},
|
|
"MATCH": {
|
|
"a": "(lookup_value; lookup_array; [match_type])",
|
|
"d": "Trả về vị trí tương đối của một phần tử trong mảng khớp với giá trị cho trước theo trật tự nhất định"
|
|
},
|
|
"OFFSET": {
|
|
"a": "(reference; rows; cols; [height]; [width])",
|
|
"d": "Trả về tham chiếu tới khoảng từ số hàng và số cột của một khoảng cho trước"
|
|
},
|
|
"ROW": {
|
|
"a": "([reference])",
|
|
"d": "Trả về số hiệu hàng của tham chiếu"
|
|
},
|
|
"ROWS": {
|
|
"a": "(array)",
|
|
"d": "Trả về số hàng trong một tham chiếu hoặc mảng"
|
|
},
|
|
"TRANSPOSE": {
|
|
"a": "(array)",
|
|
"d": "Chuyển một dãy dọc các ô sang dãy ngang, hoặc ngược lại,"
|
|
},
|
|
"UNIQUE": {
|
|
"a": "(array; [by_col]; [exactly_once])",
|
|
"d": " Trả lại giá trị duy nhất từ một phạm vi hoặc mảng."
|
|
},
|
|
"VLOOKUP": {
|
|
"a": "(lookup_value; table_array; col_index_num; [range_lookup])",
|
|
"d": "Tìm giá trị trong cột bên trái nhất của bảng, và trả về giá trị cùng hàng từ cột chỉ định. Mặc định, bảng được sắp xếp theo trật tự tăng dần"
|
|
},
|
|
"XLOOKUP": {
|
|
"a": "(giá_trị_tra_cứu; mảng_tra_cứu; mảng_trả_về; [nếu_không_tìm_thấy]; [chế_độ_khớp]; [chế_độ_tìm_kiếm])",
|
|
"d": "Tìm kiếm giá trị trùng khớp trong một dải ô hoặc một mảng và trả về mục tương ứng từ dải ô hoặc mảng thứ hai. Theo mặc định, sẽ sử dụng giá trị khớp hoàn toàn"
|
|
},
|
|
"CELL": {
|
|
"a": "(info_type, [reference])",
|
|
"d": "Information function used to return information about the formatting, location, or contents of a cell"
|
|
},
|
|
"ERROR.TYPE": {
|
|
"a": "(error_val)",
|
|
"d": "Trả về một số khớp với giá trị lỗi."
|
|
},
|
|
"ISBLANK": {
|
|
"a": "(value)",
|
|
"d": "Kiểm tra tham chiếu có phải tới một ô rỗng, và trả về ĐÚNG hoặc SAI"
|
|
},
|
|
"ISERR": {
|
|
"a": "(giá_trị)",
|
|
"d": "Kiểm tra xem giá trị có phải là lỗi khác ngoài #N/A hay không và trả về TRUE hoặc FALSE"
|
|
},
|
|
"ISERROR": {
|
|
"a": "(giá_trị)",
|
|
"d": "Kiểm tra xem giá trị có phải là lỗi hay không và trả về TRUE hoặc FALSE"
|
|
},
|
|
"ISEVEN": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về ĐÚNG nếu là số chẵn"
|
|
},
|
|
"ISFORMULA": {
|
|
"a": "(reference)",
|
|
"d": "Kiểm tra xem tham chiếu tới một ô có bao gồm công thức không, và trả về TRUE (ĐÚNG) hoặc FALSE (SAI)"
|
|
},
|
|
"ISLOGICAL": {
|
|
"a": "(value)",
|
|
"d": "Kiểm tra giá trị có phải là giá trị lô-gic (ĐÚNG hoặc SAI), và trả về ĐÚNG hoặc SAI"
|
|
},
|
|
"ISNA": {
|
|
"a": "(value)",
|
|
"d": "Kiểm tra giá trị có phải là #N/A, trả về ĐÚNG hoặc SAI"
|
|
},
|
|
"ISNONTEXT": {
|
|
"a": "(value)",
|
|
"d": "Kiểm tra giá trị có phải là văn bản (ô trắng không phải là văn bản), và trả về ĐÚNG hoặc SAI"
|
|
},
|
|
"ISNUMBER": {
|
|
"a": "(value)",
|
|
"d": "Kiểm tra một giá trị có phải là số, và trả về ĐÚNG hoặc SAI"
|
|
},
|
|
"ISODD": {
|
|
"a": "(number)",
|
|
"d": "Trả về ĐÚNG nếu là số lẻ"
|
|
},
|
|
"ISREF": {
|
|
"a": "(value)",
|
|
"d": "Kiểm tra giá trị có phải là tham chiếu, trả về ĐÚNG hoặc SAI"
|
|
},
|
|
"ISTEXT": {
|
|
"a": "(value)",
|
|
"d": "Kiểm tra một giá trị có phải là văn bản, và trả về ĐÚNG hoặc SAI"
|
|
},
|
|
"N": {
|
|
"a": "(value)",
|
|
"d": "Chuyển đổi giá trị khác số thành số, ngày tháng thành số tuần tự, ĐÚNG thành 1, các giá trị khác thành 0 (không)"
|
|
},
|
|
"NA": {
|
|
"a": "()",
|
|
"d": "Trả về giá trị lỗi #N/A (giá trị không áp dụng)"
|
|
},
|
|
"SHEET": {
|
|
"a": "([value])",
|
|
"d": "Trả về số của trang tính của trang tính được tham chiếu"
|
|
},
|
|
"SHEETS": {
|
|
"a": "([reference])",
|
|
"d": "Trả về số lượng trang tính trong một tham chiếu"
|
|
},
|
|
"TYPE": {
|
|
"a": "(giá_trị)",
|
|
"d": "Trả về một số nguyên đại diện cho kiểu dữ liệu của một giá trị: số = 1; văn bản = 2; giá trị lô-gic = 4; giá trị lỗi = 16; mảng = 64; dữ liệu phức hợp = 128"
|
|
},
|
|
"AND": {
|
|
"a": "(logical1; [logical2]; ...)",
|
|
"d": "Kiểm tra nếu tất cả các tham đối là TRUE, trả về giá trị TRUE nếu tất cả tham đối là TRUE"
|
|
},
|
|
"FALSE": {
|
|
"a": "()",
|
|
"d": "Trả về giá trị lô-gic SAI"
|
|
},
|
|
"IF": {
|
|
"a": "(logical_test; [value_if_true]; [value_if_false])",
|
|
"d": "Kiểm tra điều kiện có đáp ứng không và trả về một giá trị nếu ĐÚNG, trả về một giá trị khác nếu SAI"
|
|
},
|
|
"IFS": {
|
|
"a": "(logical_test; value_if_true; ...)",
|
|
"d": "Kiểm tra xem một hay nhiều điều kiện được đáp ứng và trả về giá trị tương ứng với điều kiện TRUE đầu tiên"
|
|
},
|
|
"IFERROR": {
|
|
"a": "(value; value_if_error)",
|
|
"d": "Trả lại value_if_error nếu biểu thức có lỗi và giá trị của biểu thức nếu không"
|
|
},
|
|
"IFNA": {
|
|
"a": "(value; value_if_na)",
|
|
"d": "Trả về giá trị bạn chỉ định nếu biểu thức cho ra kết quả #N/A, nếu không thì sẽ trả về giá trị của biểu thức"
|
|
},
|
|
"NOT": {
|
|
"a": "(logical)",
|
|
"d": "Đổi SAI thành ĐÚNG, ĐÚNG thành SAI"
|
|
},
|
|
"OR": {
|
|
"a": "(logical1; [logical2]; ...)",
|
|
"d": "Kiểm tra nếu tất cả các tham đối là SAI, trả về giá trị SAI"
|
|
},
|
|
"SWITCH": {
|
|
"a": "(expression; value1; result1; [default_or_value2]; [result2]; ...)",
|
|
"d": "Tính giá trị biểu thức dựa vào danh sách các giá trị và trả về kết quả tương ứng với giá trị khớp đầu tiên. Nếu không có giá trị khớp, giá trị mặc định tùy chọn được trả về"
|
|
},
|
|
"TRUE": {
|
|
"a": "()",
|
|
"d": "Trả về giá trị lô-gic ĐÚNG"
|
|
},
|
|
"XOR": {
|
|
"a": "(logical1; [logical2]; ...)",
|
|
"d": "Trả về hàm \"Exclusive Or\" lô-gic của tất cả tham đối"
|
|
}
|
|
} |